Trắc nghiệm Địa Lý GK I

Trắc nghiệm Địa Lý GK I

2nd Grade

27 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài Tập Phòng Chống Bạo Lực Học Đường

Bài Tập Phòng Chống Bạo Lực Học Đường

2nd Grade

22 Qs

THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ

THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ

1st - 2nd Grade

24 Qs

TNK3

TNK3

KG - 3rd Grade

24 Qs

Ai là phụ huynh thông thái?

Ai là phụ huynh thông thái?

1st - 5th Grade

25 Qs

KHTN_ÔN TẬP KIỂM TRA GKII

KHTN_ÔN TẬP KIỂM TRA GKII

2nd Grade

27 Qs

Bài 24 Lâm nghiệp và thủy sản (Địa 12)

Bài 24 Lâm nghiệp và thủy sản (Địa 12)

1st - 12th Grade

30 Qs

Ôn tập kiểm tra GKII Sinh học

Ôn tập kiểm tra GKII Sinh học

1st - 12th Grade

30 Qs

Khoa học 4 cuối năm

Khoa học 4 cuối năm

1st - 5th Grade

22 Qs

Trắc nghiệm Địa Lý GK I

Trắc nghiệm Địa Lý GK I

Assessment

Quiz

Science

2nd Grade

Medium

Created by

Võ Huy Thiện

Used 2+ times

FREE Resource

27 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường

kinh tuyến

kinh tuyến gốc

vĩ tuyến

vĩ tuyến gốc

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường

kinh tuyến

kinh tuyến gốc

vĩ tuyến

vĩ tuyến gốc

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nước ta nằm ở phía nào của châu Á?

Tây Nam

Đông Nam

Tây Bắc

Đông Bắc

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bản đồ là

hình vẽ thu nhỏ chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất

hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất

hình vẽ thu nhỏ kém tuyệt đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất

hình vẽ thu nhỏ kém chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào

các mũi tên chỉ hướng

mép bên trái tờ bản đồ

bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ

các đường kinh, vĩ tuyến

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng

rất nhỏ

nhỏ

trung bình

lớn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là

1 cm trên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa

1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa

1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa

1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?