
Sinh 12 GK1

Quiz
•
Others
•
Professional Development
•
Easy

Ân H’
Used 1+ times
FREE Resource
17 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 30: trong trường hợp gen trội hoàn toàn. Tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở đời con của gép lai: Aa * Aa lần lượt là
A. 3:1và1:2:1
B. 3:1và3:1
D. 1:2:1và3:1
C. 1:2:1và1:2:1:
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 29: trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai AaBbCc * AaBbCc cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC ở đời con là
16/64
9/64
1/64
27/64
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 28: Trong quy luật di truyền phân ly độc lập phép lai AaBbCc*AaBbCc thì số loại kiểu gen ở đời con là
9
21
27
3
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 27: Giả sử ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=6, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng đc kí hiệu là Aa, Bb, và Dd. Trong các dạng đột biến lệnh bội sau đây dạng nào là thể một?
A. AaaBb
B. AaBbd
C. AaBbDdd
D. AaBb
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 26: ở thực vật ,hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây để phát triển thành cây tam bội?
A. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1)
B. Các giao tử lệch bội (n+1) kết hợp với nhau
C. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử đơn bội (n)
D. Các giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với nhau
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 25: ở thực vật để xác định cơ thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp hay dị hợp, có thể dùng Phương pháp
A. Lai phân tích
B. Tự thụ phấn hoặc lai phân tích
C. Giao phối các cá thể có kiểu hình trội với nhau hoặc tự thụ
D. Lai phân tích hoặc giao phối các cá thể có kiểu hình trội với nhau
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu 23: cấu trúc của NST ở sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự
A. Phân tử ADN ->đơn vị cơ bản (nuclêôxôm) ->sợi nhiễm sắc -> sợi cơ bản -> crômatic
B. Phân tử ADN -> sợi cơ bản ->đơn vị cơ bản (nucleoxom) ->sợi nhiễm sắc ->crômatic
C. Phân tử ADN ->đơn vị cơ bản (nuclêôxôm)-> sợi cơ bản ->sợi nhiễm sắc ->crômatic
D. Phân tử ADN -> sợi cơ bản ->sợi nhiễm sắc ->Đơn vị cơ bản(nuclêôxôm) -> crômatic
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
19 questions
Kiểm tra kiến thức Python

Quiz
•
Professional Development
14 questions
IT_Test

Quiz
•
Professional Development
14 questions
Suzuki Connect Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
HSK1 Bài 10

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Quản lý Nhà Nước Quiz

Quiz
•
Professional Development
16 questions
Câu Hỏi Kiểm Tra Nhận Thức Về Thuốc Lá

Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Others
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
10 questions
How to Email your Teacher

Quiz
•
Professional Development
5 questions
Setting goals for the year

Quiz
•
Professional Development
14 questions
2019 Logos

Quiz
•
Professional Development
6 questions
GUM Chart Scavenger Hunt

Quiz
•
Professional Development
8 questions
Understanding Government: Limited and Unlimited

Quiz
•
Professional Development
20 questions
tape measure

Quiz
•
Professional Development
24 questions
Street Signs

Quiz
•
9th Grade - Professio...