
Địa lí - Bài 2

Quiz
•
Others
•
2nd Grade
•
Hard
Nguyễn Thị Kim Yến
FREE Resource
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm về vị trí địa lí làm cho thiên nhiên nước ta khác hẳn các nước ở Tây Á,
Đông Phi, Tây Phi là
A. nằm gần khu vực xích đạo.
B. nằm ở rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
C. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn
D. nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa và tiếp giáp với biển Đông
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa của nước ta lần lượt thuộc các tỉnh/thành phố nào?
A. Khánh Hòa và Tp. Đà Nẵng.
B. Khánh Hòa và Quảng Nam.
C. Thừa Thiên Huế và Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu và Tp. Đà Nẵng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vùng đất là
A. phần đất liền giáp biển.
B. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
C. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.
D. diện tích các hải đảo và đồng bằng ven biển.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố quyết định tính chất phong phú về thành phần loài của sinh vật Việt Nam là
A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và phân hóa phức tạp.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.
D. vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội thủy là vùng
A. tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. biển hợp với lãnh hải, rộng 200 hải lí.
C. nước phía bên ngoài đường cơ sở.
D. biển sâu 200 m hoặc có thể hơn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào không đúng khi nói về vùng lãnh hải nước ta?
A. là vùng biển rộng 12 hải lí.
B. là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
C. ranh giới lãnh hải là đường quốc gia trên biển.
D. được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo luật pháp quốc tế năm 1982, vùng biển mà Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế được gọi là
A. Nội thủy.
B. Lãnh hải.
C. Tiếp giáp lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
31 questions
công nghệ

Quiz
•
2nd Grade
24 questions
Jay EXAM 1

Quiz
•
1st - 5th Grade
30 questions
gdkt cuối kì 30 câu

Quiz
•
2nd Grade
29 questions
Câu hỏi về quản trị

Quiz
•
2nd Grade
24 questions
địa bài 25

Quiz
•
2nd Grade
28 questions
Kiểm Tra Giữa HK1 Môn Vật Lý 12

Quiz
•
2nd Grade
32 questions
Ktpl 11 giữa kì 2

Quiz
•
2nd Grade
31 questions
Unit 1 2 3

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
24 questions
1.2:End Punctuation

Quiz
•
1st - 4th Grade
20 questions
Multiplication Facts 1-12

Quiz
•
2nd - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
20 questions
Nouns

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
nouns verbs adjectives test

Quiz
•
2nd Grade