LUYỆN TẬP BÀI MÔ TẢ SÓNG

LUYỆN TẬP BÀI MÔ TẢ SÓNG

11th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÁP DỤNG SÓNG DỪNG_VD01

ÁP DỤNG SÓNG DỪNG_VD01

11th Grade

5 Qs

PHY002. Ong chăm Ch2 B12

PHY002. Ong chăm Ch2 B12

11th Grade

10 Qs

Sóng ngang. Sóng dọc

Sóng ngang. Sóng dọc

11th Grade

10 Qs

Trắc Nghiệm Sóng Cơ

Trắc Nghiệm Sóng Cơ

11th Grade - University

11 Qs

Sóng và các đặc trưng của sóng

Sóng và các đặc trưng của sóng

9th - 12th Grade

7 Qs

sÓNG NGANG. SÓNG DỌC. SỰ TRUYỀN NĂNG LƯỢNG CỦA SÓNG CƠ

sÓNG NGANG. SÓNG DỌC. SỰ TRUYỀN NĂNG LƯỢNG CỦA SÓNG CƠ

11th Grade

6 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT

KIỂM TRA 15 PHÚT

11th Grade

9 Qs

GIAO THOA ÁNH SÁNG

GIAO THOA ÁNH SÁNG

9th - 12th Grade

10 Qs

LUYỆN TẬP BÀI MÔ TẢ SÓNG

LUYỆN TẬP BÀI MÔ TẢ SÓNG

Assessment

Quiz

Physics

11th Grade

Hard

Created by

toan tran

Used 8+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 2 pts

Câu 1. Sóng cơ học là:

A. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian.

B. những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian.

C. sự lan toả vật chất trong không gian.

D. sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 2 pts

Câu 2. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là:

A. 4 m

               B. 1m

C. 1,5m

D. 2m

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Sóng truyền từ A đến M cách A một đoạn d = 4,5 cm, với bước sóng λ =6 cm. Dao động sóng tại M có tính chất nào sau đây?

A. Chậm pha hơn sóng tại A góc 3π/2 rad.

B. Sớm pha hơn sóng tại góc 3π/2 rad.

C. Cùng pha với sóng tại A.

D. Ngược pha với sóng tại A.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Vận tốc truyền sóng cơ giảm dần trong các môi trường

A. Rắn, khí, lỏng

B. Khí, lỏng, rắn

C. Rắn, lỏng, khí

D. Lỏng, khí, rắn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 5: Sóng có biên độ càng lớn thì phần tử môi trường dao động

A. Càng yếu

B. Càng mạnh

C. Không đổi

D. Vừa yếu, vừa mạnh

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6: Khoảng cách giữa hai điểm dao động vuông pha nhau trên phương truyền sóng bằng

A. Một bước sóng

B. Nửa bước sóng

C. Hai bước sóng

D. Một phần tư bước sóng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

A. (n-1) bước sóng.

B. n bước sóng.

C. 2n bước sóng.

D. (n-1) bước sóng.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 8: Một người ngồi ở bờ biển đếm được 20 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 76s. Chu kì dao động của nước biển là:

A. 2 s.

B. 4 s.

C. 3,6 s.

D. 3,8 s.