ĐỀ CƯƠNG MÔN KHTN 7

ĐỀ CƯƠNG MÔN KHTN 7

7th Grade

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI 6: GIỚI THIỆU VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC

BÀI 6: GIỚI THIỆU VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC

7th Grade

20 Qs

KHTN 7 - ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1

KHTN 7 - ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1

7th Grade

20 Qs

Sơ lược về bảng hệ thống tuấn hoàn các nguyên tố hoá học

Sơ lược về bảng hệ thống tuấn hoàn các nguyên tố hoá học

7th Grade

20 Qs

Ôn tập KHTN 7 phần Hóa

Ôn tập KHTN 7 phần Hóa

7th Grade

20 Qs

lien ket hoa hoc

lien ket hoa hoc

1st - 12th Grade

20 Qs

Ôn tập thi giữa kì I (lớp 7 - 2023 - 2024)

Ôn tập thi giữa kì I (lớp 7 - 2023 - 2024)

7th Grade

29 Qs

Phương Trình Hoá Học

Phương Trình Hoá Học

1st - 8th Grade

21 Qs

KHTN 7- Hóa

KHTN 7- Hóa

7th Grade

25 Qs

ĐỀ CƯƠNG MÔN KHTN 7

ĐỀ CƯƠNG MÔN KHTN 7

Assessment

Quiz

Chemistry

7th Grade

Medium

Created by

Luna Jan

Used 7+ times

FREE Resource

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trên cơ sở các sổ liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng!” Đó là kĩ năng nào?

Kĩ năng dự báo.

Kĩ năng quan sát, phân loại.

Kĩ năng liên kết tri thức. 

Kĩ năng đo.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các đồng hồ sau đồng hồ nào dùng đo thời gian sử dụng cổng quang học?

Đồng hồ bấm giây.

Đồng hồ cát.

Đồng hồ đo thời gian hiện số.

Đồng hồ treo tường.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các bước sau:

(1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo.

(2) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/thiết bị đo phù hợp.

(3) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được.

(4) Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo.

Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là:

(1) – (2) – (3) – (4). 

(2) – (3) – (1) – (4).

(1) – (4) – (2) – (3).          

(2) – (1) – (4) – (3).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một bản báo cáo thực hành cần có những nội dung nào, sắp xếp lại theo thứ tự nội dung bản báo cáo.

(1). Kết luận.                                     (2). Mục đích thí nghiệm.                (3). Kết quả.

(4). Các bước tiến hành                   (5). Chuẩn bị.                                    (6). Thảo luận.

(2) – (1) – (3) – (4) – (5) – (6).  

(5) – (2) – (6) – (3) – (1) – (4).

(2) – (5) – (4) – (3) – (6) – (1).  

(5) – (4) – (3) – (2) – (6) – (1).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo mô hình Rutherfort – Bohr. Số electron tối đa ở các lớp 1,2 lần lượt là

2, 8.    

2, 18 

2, 2.  

2, 4.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối lượng nguyên tử là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị

gam.   

amu

miligam.

kilogam.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hạt nhân nguyên tử có cấu tạo bởi hạt

proton, neutron, electron. 

proton, neutron.

proton, electron.    

neutron, electron.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?