14. 你们公司有多少职员

14. 你们公司有多少职员

University

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

PHÁP LUẬT VỀ QUẢNG CÁO THƯƠNG MẠI VÀ TRƯNG BÀY HỘI CHỢ

PHÁP LUẬT VỀ QUẢNG CÁO THƯƠNG MẠI VÀ TRƯNG BÀY HỘI CHỢ

University

11 Qs

Ôi triết học thật dễ !!!

Ôi triết học thật dễ !!!

University

19 Qs

Đạo đức học thuật trong nghiên cứu

Đạo đức học thuật trong nghiên cứu

University

14 Qs

Động kinh (epilepsy)

Động kinh (epilepsy)

University - Professional Development

14 Qs

MR căn bản L3

MR căn bản L3

University

16 Qs

Chuyên đề 1: LLHC và HCNN

Chuyên đề 1: LLHC và HCNN

University

15 Qs

TRẮC NGHIỆM MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC CHƯƠNG II PHẦN I,II

TRẮC NGHIỆM MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC CHƯƠNG II PHẦN I,II

University

20 Qs

Bài trắc nghiệm môn GDH

Bài trắc nghiệm môn GDH

University

12 Qs

14. 你们公司有多少职员

14. 你们公司有多少职员

Assessment

Quiz

Education

University

Hard

Created by

Quang Nguyễn

FREE Resource

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Quán toàn toàn bộ tất cả Gồm bộ: Nhân (人 người) + vương (王 vua). Ông vua là người đứng đầu trên tất cả mọi người.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

zhàopiàn chiếu phiến Bức ảnh 照 - chiếu , gồm bộ nhật (日), chữ triệu (triệu 召) là mang đến , hỏa nằm ( 灬) Lửa mang đến những tia sáng như mặt trời. 片- tấm, mảnh.
医院
外国
照片
商店

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

kàn khán nhìn, xem Gồm bộ thủ (tay 扌) + mục (mắt ). Lấy tay che mắt để nhìn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

kǒu  khẩu miệng 口 - miệng, nhân khẩu. Giống hình thang – cái miệng đang há ra.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

zhǐ chỉ chỉ 只 – chỉ. Anh ta (khẩu 口) và 8 người bạn (bát 八) đều chỉ là (只) công nhân.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

zuò tố làm 做 zuò – làm. Người đó (nhân đứng) làm cùng với 10 người khác (thập 十, khẩu 口), vừa làm vừa trò chuyện (bán văn 攵).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

dàifu đại phu đại phu, bác sỹ 大 - đại . Các bạn tưởng tượng một người dang chân dang tay ra là rất to lớn. 夫 (phu) – người đàn ông, người chồng. Đối với người vợ thì chồng quan trọng hơn trời (chữ thiên 天 nhô đầu ra).
照片
商店
大夫
外贸

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?