Bài tập Bổ ngữ kết quả số 1

Bài tập Bổ ngữ kết quả số 1

Professional Development

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sắp xếp câu

sắp xếp câu

Professional Development

10 Qs

HSK 4 BAB 5 TEKS 3 4 5

HSK 4 BAB 5 TEKS 3 4 5

Professional Development

14 Qs

我爱生活3-字典大王

我爱生活3-字典大王

Professional Development

10 Qs

HSK-2 (1)

HSK-2 (1)

4th Grade - Professional Development

11 Qs

HSK3 第三课

HSK3 第三课

Professional Development

10 Qs

第5课:毕业后你打算做什么?

第5课:毕业后你打算做什么?

Professional Development

12 Qs

动词 (1)CFT

动词 (1)CFT

4th Grade - Professional Development

13 Qs

HSK 4 BAB 5 TEKS 1 2  (2)

HSK 4 BAB 5 TEKS 1 2 (2)

Professional Development

13 Qs

Bài tập Bổ ngữ kết quả số 1

Bài tập Bổ ngữ kết quả số 1

Assessment

Quiz

World Languages

Professional Development

Medium

Created by

Nguyen Vietanh

Used 3+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

题太多,我还没 ___ 。我写了两个小时了。

做完

做错

写对

Answer explanation

>> Ở đây hành động là ''làm/viết'', ''Tôi đã viết được hai tiếng'' biểu thị là tôi đã viết được hai tiếng rồi nên ''没写'' là sai.Dịch đúng là Có quá nhiều câu hỏi mà tôi vẫn chưa viết xong, tôi đã viết suốt hai tiếng đồng hồ. nên phải là 做完

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

对不起,你 ___ 电话了。

打错

打完

打好

Answer explanation

对不起,你打错电话了 : Xin lỗi, bạn đã gọi nhầm số.

>> '''' nghĩa là làm sai việc gì đó, '''' biểu thị việc gì đó đã hoàn thành hoặc làm tốt, '''' biểu thị hành động đã hoàn thành. ''打电话'' nghĩa là gọi,có vẻ cũng được, nhưng bởi vì có  ''对不起'', chúng tôi có thể biết ''bạn'' gọi nhầm số nên phải sử dụng打错。

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

小刚已经 ___ 今晚的电影票了。

买错

买好

买对

Answer explanation

小刚已经买好今晚的电影票了. Tiểu Cương đã mua vé xem phim tối nay rồi.

>> Hành động ở đây là '''买'' nghĩa là mua ''Verb+错nghĩa là làm sai việc gì đó V+'' biểu thị việc gì đó đã hoàn thành hoặc làm tốt, ''Verb+完' biểu thị một hành động đã kết thúc, do đó, chúng ta nên sử dụng  买好.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

我还没 ___ 要不要和你一起去。

想错

准备

想好

Answer explanation

我还没想好要不要和你一起去

Tôi vẫn chưa quyết định liệu tôi có muốn đi cùng bạn hay không.

>> Ở đây '''' có nghĩa là suy nghĩ/bỏ lỡ, ''准备'' có nghĩa là chuẩn bị, nhưng động từ không biểu thị kết quả nên chúng ta nên dùng bổ ngữ của kết quả để biểu thị điều đó. '''' biểu thị việc gì đó đã hoàn thành hoặc được thực hiện tốt, ''想好'' có nghĩa là quyết định, do đó, nó đúng. '''' biểu thị lỗi sai nhưng ở câu này nó không đề cập đến lỗi sai nên sai.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

这个字很难,我总是 ___ 。(总是 : zǒngshì: luôn luôn)

写对

写错

写完

Answer explanation

这个字很难,我总是写错。Từ này khó quá, tôi luôn mắc lỗi.

>> ''' có nghĩa là viết, ''''错'' biểu thị điều gì đó sai, '''' biểu thị điều gì đó đúng, ''' biểu thị hành động đã hoàn thành. Ở đây ''' có nghĩa là khó, vì vậy chúng ta nên sử dụng ''写错''.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

作业我都做 ___ 了。

Answer explanation

作业我都做完了 Tôi đã làm xong bài tập về nhà.

>> "" biểu thị một hành động đã kết thúc nên sau động từ "做" " ta chọn "".

Các từ còn lại không thể kết hợp với做 như thế được

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

饭 ___ 了,可以吃饭了

  • 做好

  • 听懂

  • 记住

Answer explanation

饭做好了,可以吃饭了 Bữa ăn đã sẵn sàng và chúng ta có thể dùng bữa.

>> Cụm từ "做饭"" nên ta có "饭做好了" "听懂" và "记住"" không kết hợp được với "sai về mặt ngữ nghĩa và ngữ pháp.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

衣服我都洗 ___ 了。

  • 干净

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

你们 ___ 过本子吗?

  • 听见

  • 学会

  • 买到

Answer explanation

你们买到过本子吗?Bạn đã mua sổ ghi chép chưa?