Ôn tập Tiếng Việt 4 giữa HKI

Ôn tập Tiếng Việt 4 giữa HKI

4th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Fun Facts About Shvh

Fun Facts About Shvh

4th Grade

11 Qs

Bé tìm hiểu luật giao thông đường bộ

Bé tìm hiểu luật giao thông đường bộ

1st - 5th Grade

5 Qs

Dia ly

Dia ly

1st - 5th Grade

5 Qs

Anh Trai Say Hi

Anh Trai Say Hi

1st - 5th Grade

10 Qs

OPE- Ôn Tập

OPE- Ôn Tập

4th Grade

12 Qs

Câu hỏi về Công nghệ 7

Câu hỏi về Công nghệ 7

1st - 5th Grade

14 Qs

BÀI TẬP 26/8 số 2

BÀI TẬP 26/8 số 2

4th Grade

15 Qs

The hermit

The hermit

1st - 5th Grade

10 Qs

Ôn tập Tiếng Việt 4 giữa HKI

Ôn tập Tiếng Việt 4 giữa HKI

Assessment

Quiz

Others

4th Grade

Easy

Created by

Nguyễn Thị Hương Lài

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào dưới đây nói về tinh thần đoàn kết?

Bẻ đũa không bẻ được cả nắm.

Có chí thì nên.

Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Uống nước nhớ nguồn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính từ chỉ màu sắc là:

Cao, to, mặn, ngọt.

Xanh, tím, vàng, cam.

Ngắn, dài, cao, thấp.

Mặn, ngọt, chua, cay.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu: "Mặc dù trời đang rất lạnh nhưng An háo hức đi ngay." Tính từ là:

Lạnh, đang.

Đi, háo hức.

Lạnh, háo hức.

Trời, đi.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào nói về tình cảm gia đình?

Chị ngã em nâng.

Lá lành đùm lá rách.

Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng.

Học thầy không tày học bạn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu: "Cô chị bèn cầm lấy tay em và nói với giọng đầy cảm động." Động từ là:

Nói, bèn.

Bèn, chị

Cầm, bèn.

Cầm, nói.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu:"Ông già chìa trước mặt tôi bàn tay sưng húp, bẩn thỉu." Động từ là:

Mặt

Chìa

Tay

Bẩn thỉu

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm từ nào thể hiện lòng "Nhân hậu"?

Yêu nước, nhân nghĩa, ghét bỏ.

Nhân quả, giúp đỡ, vui vẻ.

Tình nghĩa, thương cảm, đùm bọc.

Cưu mang, biết ơn, thờ ơ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?