THDC1

THDC1

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trắc nghiệm hóa sinh 60 câu

Trắc nghiệm hóa sinh 60 câu

Professional Development

60 Qs

Văn thư lưu trữ

Văn thư lưu trữ

KG

65 Qs

CHƯƠNG 4: TRUYỀN THÔNG ĐẠI CHÚNG

CHƯƠNG 4: TRUYỀN THÔNG ĐẠI CHÚNG

University

55 Qs

Đề tổng ôn 1

Đề tổng ôn 1

KG

60 Qs

Level 2 31-80

Level 2 31-80

KG

55 Qs

Tin học đại cương 1-65

Tin học đại cương 1-65

KG

65 Qs

An toàn An Ninh - Phòng cháy chữa cháy Bài 5-6

An toàn An Ninh - Phòng cháy chữa cháy Bài 5-6

University

60 Qs

LKĐV - Câu hỏi Tài chính, đầu tư (update 07/2024)

LKĐV - Câu hỏi Tài chính, đầu tư (update 07/2024)

Professional Development

58 Qs

THDC1

THDC1

Assessment

Quiz

Professional Development

Easy

Created by

Thành Chí

Used 3+ times

FREE Resource

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

001. Mạng Internet là?


A. Mạng Client-Server


B. Mạng toàn cầu


C. Mạng cục bộ LAN


D. Mạng diện rộng WAN


2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

002. Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều có 1 điạ chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ?



A. HTTP


B. HTML


C. IP


D. TCP/IP


3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

003. Mạng internet ra đời năm nào?



A. 1956


B. 1969


C. 1970


D. 1980


4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

004. SMS là viết tắt của Short Message Services, có nghĩa là:


A. Dịch vụ tin nhắn ngắn


B. Một giao thức viễn thông cho phép gửi các thông điệp dạng text ngắn (không quá 160 ký tự)


C. Giao thức này có trên hầu hết các thiết bị di động di động


D. Cả A, B, C đều đúng


5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

005. IM: Instant Messaging là dịch vụ

A. Trao đổi thông tin bằng giọng nói (voice)


B. Trao đổi thông tin bằng hình ảnh (video)


C. Là dịch vụ cho phép hai người trở lên nói chuyện trực tuyến (chat, text) với nhau qua một mạng máy tính. Dịch vụ này đã thúc đẩy sự phát triển của Internet trong đầu thập niên 2000.


D. Dịch vụ tin nhắn offline


6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

006. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?


A. Chia sẻ tài nguyên


B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng


C. Lệnh in trong mạng cục bộ


D. Tên phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ


7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

007. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây:


A. World Wide Web


B. World Win Web


C. World Wired Web


D. Windows Wide Web


Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Professional Development