
NGUYÊN TỐ

Quiz
•
Mathematics
•
6th - 8th Grade
•
Hard
Thư Bùi Anh
FREE Resource
46 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Hoàn thành phát biểu sau: “Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có …”
A. ước là 1
B. ước là chính nó
C. hai ước là 1 và chính nó
D. duy nhất một ước
A. ước là 1
B. ước là chính nó
C. hai ước là 1 và chính nó
D. duy nhất một ước
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố.
B. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số.
C. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên.
D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên
A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố.
B. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số.
C. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên.
D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Trong các số sau: 16; 17; 20; 21; 23; 97. Có bao nhiêu số là hợp số?
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là:
A. Phân tích số đó thành tích của số nguyên tố với các hợp số.
B. Phân tích số đó thành tích của hai thừa số nguyên tố.
C. Phân tích số đó thành tích của các thừa số nguyên tố.
D. Phân tích số đó thành tích của các số tự nhiên.
A. Phân tích số đó thành tích của số nguyên tố với các hợp số.
B. Phân tích số đó thành tích của hai thừa số nguyên tố.
C. Phân tích số đó thành tích của các thừa số nguyên tố.
D. Phân tích số đó thành tích của các số tự nhiên.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Cho A là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 30. Chọn đáp án đúng.
A. 1 ∈ A B. 17 ∈ A C. 29 ∉ A D. 2 ∉ A
A. 1 ∈ A
B. 17 ∈ A
C. 29 ∉ A
D. 2 ∉ A
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố
B. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số
C. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố
D. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số
A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố
B. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số
C. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố
D. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
48 questions
M8 GKI (23-24) AHS

Quiz
•
8th Grade
45 questions
Câu hỏi trắc nghiệm toán học

Quiz
•
6th Grade
44 questions
Toán lớp 6 2024

Quiz
•
6th Grade
41 questions
ôn HK 1 Toán 6

Quiz
•
6th Grade
50 questions
Kiểm tra Toán 6 Học kỳ I - Cánh diều

Quiz
•
6th Grade
50 questions
ÔN TẬP GIỮA HKI - TOÁN 6

Quiz
•
6th Grade
41 questions
Câu hỏi Toán học cơ bản

Quiz
•
6th Grade
49 questions
Toán 6

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Mathematics
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Converting Repeating Decimals to Fractions

Quiz
•
8th Grade
5 questions
Absolute Value/Additive Inverse CYU

Quiz
•
7th Grade
34 questions
Math Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Adding Rational Numbers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Absolute value

Quiz
•
7th Grade