
hóa 10 giua ki 1 cánh diều

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Hard
Hơi fanta
Used 2+ times
FREE Resource
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các chất sau : Cu, O2, N2, HCl, H2SO4, O3, NH4NO3, HCl, Al, He, H2. Số lượng hợp chất là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
4
3
6
5
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hiện tượng hoá học là A. Thanh sắt nung nóng, dát mỏng và uốn cong được. B. Dẫn khí carbon dioxide vào nước vôi trong, làm nước vôi trong vẩn đục. C. Nước đá để ngoài không khí bị chảy thành nước lỏng. D. Nhựa đường nấu ở nhiệt độ cao nóng chảy.
Thanh sắt nung nóng, dát mỏng và uốn cong được.
Dẫn khí carbon dioxide vào nước vôi trong, làm nước vôi trong vẩn đục.
Nước đá để ngoài không khí bị chảy thành nước lỏng.
Nhựa đường nấu ở nhiệt độ cao nóng chảy.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự chuyển động của electron theo quan điểm hiện đại được mô tả như thế nào ? A. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏnguyêntử.B. Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục. C. Electron chuyển động cạnh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử. D. Electron chuyển động rất chậm gần hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏnguyêntử.
Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục.
Electron chuyển động cạnh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
Electron chuyển động rất chậm gần hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng? A. Proton, m ≈ 0,00055 amu, q = +1. B. Neutron, m ≈ 1 amu, q = 0. C. Electron, m ≈ 1 amu, q = -1. D. Proton, m ≈ 1 amu, q = -1.
Proton, m ≈ 0,00055 amu, q = +1.
Neutron, m ≈ 1 amu, q = 0.
Electron, m ≈ 1 amu, q = -1.
Proton, m ≈ 1 amu, q = -1.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. proton. B. electron. C. proton, neuton. D. proton, electron.
proton
electron
proton, neuton
proton, electron
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mô hình nguyên tử của nitrogen được mô tả như ảnh sau: Hạt X là hạt nào sau đây ? A. electron. B. proton. C. neutron. D. quark.
electron
proton
neutron
quark
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron. B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron. D. Nguyên tử trung hòa điện, có kích thước lớn hơn nhiều so với hạt nhân, nhưng có khối lượng gầnbằngkhốilượnghạt nhân.
Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.
Nguyên tử trung hòa điện, có kích thước lớn hơn nhiều so với hạt nhân, nhưng có khối lượng gầnbằngkhốilượnghạt nhân.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
VẬT LÍ 10 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

Quiz
•
10th Grade
18 questions
cuối kì 1 lý

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Kiểm tra thường xuyên kì 2 Lí 12

Quiz
•
1st - 10th Grade
18 questions
Lý 12 lý thuyết chương 6-7

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
VẬT LÝ 12 . Chương 7 - Tuần 2 - Tháng 8

Quiz
•
1st Grade - University
27 questions
Bài1: Điện tích của vật tích điện-tương tác giữa2 điện tích điểm

Quiz
•
10th Grade
18 questions
cuối kì 1 lý

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
11- CD2 TTT BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Physics
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade