
Sinh học

Quiz
•
Biology
•
9th - 12th Grade
•
Hard
Linh Nguyễn
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Luyện tập thể dục, thể thao thường xuyên có lợi ích gì đối với hệ tuần hoàn?
A. Cơ tim phát triển, thành tim dày, buồng tim dãn rộng hơn và co mạnh hơn, dẫn đến tăng thể tích tâm thu.
B. Nhịp tim khi nghỉ ngơi giảm do thể tích tâm thu tăng.
C. Mạch máu bên hơn và tăng khả năng đàn hồi, nhờ đó tăng.
D. Tất cả các đáp án trên.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Điểm khác nhau giữa hệ tuần hoàn ở người và hệ tuần hoàn ở cá là
A.ở cá, máu được oxy hóa khi qua mao mạch mang.
B. người có 2 vòng tuần hoàn còn cá chỉ có một vòng tuần hoàn.
C. các ngăn tim ở người gọi là các tâm nhĩ và tâm thất.
D. người có hệ tuần hoàn kín, cá có hệ tuần hoàn hở.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phát biểu nào sai khi nói về cấu tạo của tim?
A. Tâm nhĩ là buồng bơm máu ra khỏi tim.
B. Buồng tim nối thông với động mạch hoặc tĩnh mạch.
C. Giữa tâm nhĩ và tâm thất, giữa tâm thất và động mạch có các van tim.
D. Thành các buồng tim được cấu tạo bởi các tế bào cơ tim.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Hoạt động tim mạch được điều hòa bằng cơ chế
A. hô hấp và tuần hoàn, qua đó điều hòa tuần hoàn máu.
B. hô hấp và thể dịch, qua đó điều hòa tuần hoàn máu.
C. thần kinh và thể dịch, qua đó điều hòa tuần hoàn máu.
D. thần kinh và tim mạch, qua đó điều hòa tuần hoàn máu.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn bao gồm
A. Tim
B. Hệ thống mạch máu
C. Dịch tuần hoàn
D. Cả ba ý trên
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
20 sec • 1 pt
Cơ tim phát triển, thành tim dày, buồng tim giãn rộng hơn và co mạnh hơn, dẫn đến tăng ___ ____ ___ ___ cả khi nghỉ ngơi và khi đang luyện tập. (4 chữ)
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
20 sec • 1 pt
Hai buồng nhỏ thu nhận máu từ tĩnh mạch vào tim gọi là ___.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Tuần hoàn máu

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
SINH 11 BAI 20

Quiz
•
11th Grade
7 questions
SINH 11 CKI(23-24) T2

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
ÔN TẬP HỆ HÔ HẤP

Quiz
•
8th - 9th Grade
10 questions
SINH 11 BÀI 17-18

Quiz
•
11th Grade
9 questions
BAI 10 TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

Quiz
•
11th Grade
7 questions
Sinh Học

Quiz
•
11th Grade
15 questions
SINH

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
22 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Scientific method

Interactive video
•
9th Grade
18 questions
anatomical planes of the body and directions

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade