ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN

ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN

10th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kuis Letak Unsur dalam SPU

Kuis Letak Unsur dalam SPU

10th Grade

9 Qs

CONFIGURACIONES ELECTRONICAS

CONFIGURACIONES ELECTRONICAS

10th Grade

10 Qs

Atomic Structure and Electron Configuration

Atomic Structure and Electron Configuration

9th - 12th Grade

10 Qs

KONFIGURASI ELEKTRON

KONFIGURASI ELEKTRON

10th Grade

10 Qs

configuración electrónica 1

configuración electrónica 1

7th - 10th Grade

10 Qs

ai thông minh hơn học sinh lớp 10-LTK

ai thông minh hơn học sinh lớp 10-LTK

10th - 12th Grade

10 Qs

F/Q 4º ESO. Unidad 2

F/Q 4º ESO. Unidad 2

10th Grade

10 Qs

periode dan golongan

periode dan golongan

10th Grade

10 Qs

ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN

ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Hard

Created by

GV-Hà Thị Hương Khiêm

Used 1+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 2 pts

Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là

1s2 2s2 2p6 .

1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 .

1s2 2s2 2p6 3s2.

1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 .

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 2 pts

Nguyên tử potassium có Z=19. Vị trí của potassium trong bảng tuần hoàn là

Chu kì 4, nhóm IA.

Chu kì 4, nhóm IB.

Chu kì 3, nhóm IA.

Chu kì 3, nhóm VIIIA.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:

X (1s2 2s2 2p6 3s1 ), Y (1s2 2s2 2p6 3s2 )

và Z (1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 )

Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là

Z, Y, X.

X, Y, Z.

X, Z, Y.

Y, Z, X.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Anion X2- có cấu hình electron [Ne] 3s2 3p6 . Nguyên tố X có tính chất nào sau đây ?

Kim loại.

Phi kim.

Trơ của khí hiếm.

Lưỡng tính.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 2 pts

Nguyên tố Chlorine thuộc ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Cho biết công thức oxide và hydroxide ứng với hóa trị cao nhất?

Cl2O7 , HClO4 .

ClO3 , H2ClO4 .

Cl2O7 , HClO3 .

ClO , HClO .