
Cnghệ 12 KTGK1

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
Yuuki Meiko
Used 1+ times
FREE Resource
89 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
Điện trở nhiệt
Điện trở cố định
Điện trở biến đổi theo điện áp
Quang điện trở
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công dụng của điện trở là
Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện
Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có
Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng
Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm
Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng
Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?
Điôt, tranzito, tirixto, triac
Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt
Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac
Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện thụ động?
Điôt, tranzito, tirixto, triac
Điện trở, tụ điện, cuộn cảm
Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac
Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa của trị số điện trở là
Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở
Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở
Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công dụng của tụ điện là
Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua
Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
90 questions
Địa_V3

Quiz
•
12th Grade
86 questions
Đột Biến Gene

Quiz
•
12th Grade
87 questions
Quizz Sinh Giữa Kỳ 2 - Sinh 11

Quiz
•
11th Grade - University
89 questions
Sinh Học 12 Giữa Kỳ 1

Quiz
•
12th Grade
85 questions
sinh hoccc

Quiz
•
9th - 12th Grade
88 questions
sinh học

Quiz
•
9th - 12th Grade
84 questions
chúc 10 điểm

Quiz
•
12th Grade
85 questions
Câu hỏi về khí hậu và địa lý Việt Nam

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade