
ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 - HÓA 11 SÁCH CTST
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
Thu Đoàn Việt
Used 16+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
88 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
B. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
D. xảy ra giữa hai chất khí.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch ?
A. N2 + 3H2 ⇌ 2NH3. B. Fe + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2.
C. H2 + Cl2 ⟶ 2HCl. D. 2H2 + O2 ⟶ 2H2O.
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cân bằng hóa học là một cân bằng động vì
A. ở trạng thái cân bằng, phản ứng không dừng lại, mà phản ứng thuận và phản ứng nghịch cũng xảy ra với tốc độ bằng nhau.
B. ở trạng thái cân bằng, phản ứng nghịch vẫn xảy ra.
C. ở trạng thái cân bằng, phản ứng thuận vẫn xảy ra.
D. ở trạng thái cân bằng, phản ứng vẫn xảy ra.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận (vt) và tốc độ phản ứng nghịch (vn) ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?
A. vt = 2vn. B. vt = vn> 0. C. vt = 0,5vn. D. vt = vn = 0.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ
B. Nhiệt độ
C. Áp suất
D. Chất xúc tác
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là
A. cân bằng tĩnh. B. cân bằng động. C. cân bằng bền. D. cân bằng không bền.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho cân bằng hoá học: 2NO2 (g) ⇌ N2O4 (g). Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng nồng độ N2O4.
B. tăng áp suất chung của hệ.
C. giảm nồng độ NO2.
D. giảm áp suất chung của hệ.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
89 questions
Review AP Chemistry
Quiz
•
10th - 12th Grade
84 questions
Enthalpy Entropy Gibbs Energy
Quiz
•
10th Grade - University
89 questions
AP Chem Review
Quiz
•
10th - 12th Grade
89 questions
AP Chemistry
Quiz
•
10th - 12th Grade
85 questions
ILS Review Chemistry
Quiz
•
10th - 12th Grade
87 questions
Heat Energy and Phase Changes
Quiz
•
10th - 12th Grade
83 questions
Ionic Bonding & Compounds
Quiz
•
9th - 12th Grade
90 questions
12A1_Y2324_ESTE
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Chemistry Halloween Quiz
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
27 questions
Unit 3 Review Chem
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
PPP and groups vs periods
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
IMFs
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Balancing Chemical Equations
Quiz
•
10th - 12th Grade
