XU LY SO LIEU THONG KE - BAI TAP(3)

Quiz
•
Mathematics
•
University
•
Medium
Sơn Ca
Used 7+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. -2,5.
-1.96
2
khác
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một trại chăn nuôi gà đã nuôi thí nghiệm bằng khẩu phần thức ăn có bổ sung kháng sinh. Kiểm tra 81 con gà ta có số liệu:
Trọng lượng (kg) 3.8 3.9 4.0 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7
Số gà 5 7 9 12 15 10 9 6 5 3
Để kiểm định trọng lượng trung bình của những con gà nuôi thí nghiệm sau 8 tuần nuôi là 4,3 với độ tin cậy 95% thì giá trị thống kê tra bảng hoặc dùng Excel, R là:
-3.3588
1.96
-4.3
khác
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bằng phương pháp cũ, người ta tìm được hàm lượng đạm trong một loại hạt đạt mức trung bình là 4,2% với độ lệch chuẩn 0,45%. Người ta làm với phương pháp mới lặp lại 5 lần với kết quả như sau: 2,3%; 2,4%; 4,0%; 5,5%; 5,8%. Để cho kết luận về hiệu quả của hai phương pháp trên ở mức ý nghĩa 1% thì trị số thống kê (giá trị tới hạn) tính theo hàm thống kê trong Excel, R hoặc tra bảng là bao nhiêu?
54.024
13.277
-54.024
khác
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bằng phương pháp cũ, người ta tìm được hàm lượng đạm trong một loại hạt đạt mức trung bình là 4,2% với độ lệch chuẩn 0,45%. Người ta làm với phương pháp mới lặp lại 5 lần với kết quả như sau: 2,3%; 2,4%; 4,0%; 5,5%; 5,8%. Để cho kết luận về hiệu quả của hai phương pháp trên ở mức ý nghĩa 1% thì trị số thống kê (công thức biến ngẫu nhiên) tính theo hàm thống kê trong Excel, R hoặc tra bảng là bao nhiêu?
-54.024
54.024
13.277
khác
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bằng phương pháp cũ, người ta tìm được hàm lượng đạm trong một loại hạt đạt mức trung bình là 4,2% với độ lệch chuẩn 0,45%. Người ta làm với phương pháp mới lặp lại 5 lần với kết quả như sau: 2,3%; 2,4%; 4,0%; 5,5%; 5,8%. Hãy cho kết luận về hiệu quả của hai phương pháp trên ở mức ý nghĩa 1%.
chấp nhận giả thiết
bác bỏ giả thiết
chưa thể kết luận
khác
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một công ty A sản xuất vỏ xe ô tô đã chiếm được thị phần khoảng hơn 45%. Tuy nhiên, trước sự cạnh tranh của đối thủ và sự thay đổi của môi trường kinh doanh, Công ty muốn kiểm tra xem thị phần công ty có còn như trước. Một mẫu gồm 400 xe ô tô lưu thông trên đường được khảo sát, kết quả có 160 xe sử dụng vỏ xe của công ty A. Với mức ý nghĩa 5%, thì trị số thống kê (giá trị tới hạn) tính theo hàm thống kê trong Excel, R hoặc tra bảng là bao nhiêu để đưa ra kết luận về thị phần công ty chiếm lĩnh?
1.61
1.645
2
đáp án khác
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một công ty A sản xuất vỏ xe ô tô đã chiếm được thị phần khoảng hơn 45%. Tuy nhiên, trước sự cạnh tranh của đối thủ và sự thay đổi của môi trường kinh doanh, Công ty muốn kiểm tra xem thị phần công ty có còn như trước. Một mẫu gồm 400 xe ô tô lưu thông trên đường được khảo sát, kết quả có 160 xe sử dụng vỏ xe của công ty A. Với mức ý nghĩa 5%, thì trị số thống kê (công thức biến ngẫu nhiên) tính theo hàm thống kê trong Excel, R hoặc tra bảng là bao nhiêu để đưa ra kết luận về thị phần công ty chiếm lĩnh?
-1.61
-1.645
-2
khác
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
18 questions
Ôn tập Công nghệ CK1 (24 - 25)

Quiz
•
4th Grade - University
15 questions
bu 1 đây

Quiz
•
University
15 questions
NHÓM 7 TMDĐ

Quiz
•
University
19 questions
TỔNG HỢP QT TẮM TRẮNG

Quiz
•
University
22 questions
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ - CHƯƠNG 1

Quiz
•
University
20 questions
Ôn tập sản phẩm SUN SỐNG CHỦ ĐỘNG

Quiz
•
University
22 questions
Ước lượng - Kiểm định

Quiz
•
University
15 questions
chương 4: Môi trường bên ngoài

Quiz
•
University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade