ĐỀ 2 60 CÂU

ĐỀ 2 60 CÂU

Professional Development

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

C5. Marketing

C5. Marketing

University - Professional Development

64 Qs

ĐỀ 3 60 CÂU

ĐỀ 3 60 CÂU

Professional Development

60 Qs

Khởi Sự Doanh Nghiệp

Khởi Sự Doanh Nghiệp

Professional Development

60 Qs

P2-65 câu hỏi ôn TMĐT 2025

P2-65 câu hỏi ôn TMĐT 2025

Professional Development

65 Qs

LTTCTT 1

LTTCTT 1

Professional Development

60 Qs

chưng 4 TT HCM

chưng 4 TT HCM

Professional Development

60 Qs

BT PT

BT PT

Professional Development

60 Qs

ĐỀ 2 60 CÂU

ĐỀ 2 60 CÂU

Assessment

Quiz

Business

Professional Development

Easy

Created by

Ngọc Trần Thảo Mai

Used 1+ times

FREE Resource

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 61: Tài sản gắn liền với đất theo quy định của Agribank bao gồm?
A. Cây lâu năm, rừng sản xuất là rừng trồng.
B. Nhà ở, công trình xây dựng thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở; nhà ở riêng lẻ theo Luật Nhà ở.
C. Công trình xây dựng khác hoặc vật khác gắn liền với đất theo quy định của pháp luật.
D. Tất cả các đáp án trên.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 62: Vật chính là gì?
A. Là vật mang lại nguồn lợi chính cho chủ sử dụng.
B. Là vật có thể khai thác công dụng theo tính năng không phụ thuộc vào vật/bộ phận khác.
C. Là vật độc lập, có thể khai thác công dụng theo tính năng.
D. Là vật trực tiếp phục vụ cho việc khai thác công dụng cho chủ sử dụng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 63: Giấy tờ có giá bao gồm?
A. Cổ phiếu, trái phiếu, hối phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi.
B. Hối phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, séc, chứng chỉ quỹ.
C. Chứng chỉ tiền gửi, séc, chứng chỉ quỹ, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu.
D. Cổ phiếu, trái phiếu, hối phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, séc, chứng chỉ quỹ, giấy tờ có giá khác theo quy định của pháp luật.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 64: Tài sản bảo đảm được quy định tại Agribank bao gồm?
A. Tài sản bảo đảm chính thức.
B. Tài sản bảo đảm bổ sung.
C. Tài sản bảo đảm hình thành trong tương lai.
D. Đáp án 1 và 2.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 65: Mức cấp tín dụng tối đa so với giá trị tài sản bảo đảm là bất động sản (trừ tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất được định giá theo bảng giá đất của UBND cấp tỉnh):
A. 1.
B. 0.9.
C. 0.85.
D. 0.8.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 66: Theo Quy chế số 879/QC-HĐTV-TD ngày 28/02/2021 của Hội đồng thành viên về bảo đảm trong hoạt động cấp tín dụng thì Hợp đồng bảo đảm được công chứng, chứng thực có hiệu lực kể từ thời điểm nào?
A. Từ thời điểm được công chứng, chứng thực.
B. Từ thời điểm đăng ký trong trường hợp pháp luật quy định biện pháp bảo đảm phải được đăng ký mới có hiệu lực.
C. Công chứng hoặc chứng thực đối với hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai.
D. Đáp án 1 và 2.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 67: Hãy chọn phương án đúng nhất: Hợp đồng bảo đảm bị vô hiệu hoặc bị hủy bỏ, bị đơn phương chấm dứt thực hiện thì?
A. Hợp đồng cấp tín dụng vô hiệu.
B. Hợp đồng cấp tín dụng không vô hiệu.
C. Không làm chấm dứt Hợp đồng cấp tín dụng.
D. Làm chấm dứt Hợp đồng cấp tín dụng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?