ĐỀ 3 60 CÂU

ĐỀ 3 60 CÂU

Professional Development

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

P2-65 câu hỏi ôn TMĐT 2025

P2-65 câu hỏi ôn TMĐT 2025

Professional Development

65 Qs

chưng 4 TT HCM

chưng 4 TT HCM

Professional Development

60 Qs

ĐỀ 3 60 CÂU

ĐỀ 3 60 CÂU

Assessment

Quiz

Business

Professional Development

Easy

Created by

Ngọc Trần Thảo Mai

Used 1+ times

FREE Resource

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 121: Việc kiểm tra sử dụng vốn vay đối với pháp nhân phải được thực hiện chậm nhất trong vòng:
A. 10 ngày sau khi giải ngân vốn vay.
B. 15 ngày sau khi giải ngân vốn vay.
C. 20 ngày sau khi giải ngân vốn vay.
D. 30 ngày kể từ ngày giải ngân vốn vay.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 122: Khi xảy ra rủi ro cháy nổ liên quan đến phương án sử dụng vốn của khách hàng, Agribank nơi cho vay phải làm gì theo các phương án sau đây:
A. Xác định mức độ thiệt hại đối với phương án sử dụng vốn của khách hàng.
B. Xác định mức độ thiệt hại đối với toàn bộ thiệt hại của khách hàng.
C. Xác định mức độ thiệt hại đối với tài sản bảo đảm của khách hàng.
D. Đề nghị khách hàng cung cấp thời điểm và nguyên nhân xảy ra cháy nổ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 123: Agribank phải kiểm tra sau khi khách hàng nhận tiền vay gồm:
A. Kiểm tra sử dụng vốn vay, kiểm tra tình hình hoạt động kinh doanh và đánh giá khả năng trả nợ, kiểm tra tài sản bảo đảm, đối chiếu nợ vay.
B. Kiểm tra sử dụng vốn vay đúng mục đích ghi trong hợp đồng tín dụng.
C. Kiểm tra để đánh giá khả năng trả nợ.
D. Kiểm tra tình hình hoạt động kinh doanh và đánh giá khả năng trả nợ, kiểm tra tài sản bảo đảm, đối chiếu dư nợ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 124: Nội dung kiểm tra sử dụng vốn vay của Agribank nơi cho vay gồm:
A. Việc sử dụng vốn vay theo mục đích đã ghi trong HĐTD và giấy nhận nợ như chứng từ chuyển tiền, tài liệu về cung cấp hàng hóa, dịch vụ (hợp đồng kinh tế, hóa đơn mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ, sổ kho, phiếu nhập kho), về kho hàng hóa.
B. Việc sử dụng vốn vay theo mục đích đã ghi trong HĐTD.
C. Việc sử dụng vốn vay theo mục đích đã ghi trong HĐTD và giấy nhận nợ, phương án sử dụng vốn vay.
D. Việc sử dụng vốn vay theo mục đích đã ghi trong HĐTD và giấy nhận nợ như chứng từ chuyển tiền, tài liệu về cung cấp hàng hóa, dư nợ, tình hình tài chính, đánh giá tiến độ và khả năng trả nợ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 125: Nội dung kiểm tra tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank nơi cho vay:
A. Dư nợ vay theo mục đích đã ghi trong HĐTD và giấy nhận nợ, phương án sử dụng vốn vay, tình hình tài chính, đánh giá tiến độ và khả năng trả nợ.
B. Dư nợ vay, số lãi phải trả đến ngày kiểm tra; Tình hình tài chính; đánh giá tiến độ và khả năng trả nợ; Biện pháp tổ chức triển khai và tiến độ thực hiện dự án, phương án; đánh giá phương án sử dụng vốn và khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn.
C. Dư nợ vay, số lãi phải trả đến ngày kiểm tra; Tình hình tài chính; đánh giá tiến độ và khả năng trả nợ; Xác định mức độ thiệt hại đối với phương án sử dụng vốn của khách hàng khi xảy ra rủi ro; Các nội dung khác (nếu có).
D. Dư nợ vay, số lãi phải trả đến ngày kiểm tra; Tình hình tài chính; đánh giá tiến độ và khả năng trả nợ; Biện pháp tổ chức triển khai và tiến độ thực hiện dự án, phương án; đánh giá phương án sử dụng vốn và khả năng trả nợ của khách hàng; Thu thập thông tin xếp hạng khách hàng theo quy định của Agribank.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 126: Theo quy định hiện hành của Tổng giám đốc, Agribank nơi cho vay phải thực hiện đối chiếu dư nợ đối với khách hàng pháp nhân như thế nào?
A. 100% khách hàng pháp nhân.
B. 100% khách hàng pháp nhân có dư nợ từ 5 tỷ đồng trở lên.
C. 100% khách hàng pháp nhân có dư nợ từ 10 tỷ đồng trở lên.
D. 100% khách hàng pháp nhân có dư nợ từ 15 tỷ đồng trở lên.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 127: Theo quy định của Tổng giám đốc, Agribank nơi cho vay phải thực hiện đối chiếu dư nợ đối với khách hàng cá nhân như thế nào?
A. 100% khách hàng cá nhân có dư nợ từ 500 triệu đồng trở lên.
B. Tối thiểu 50% khách hàng cá nhân có dư nợ từ 200 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng.
C. Tối thiểu 10% khách hàng cá nhân có dư nợ dưới 200 triệu đồng.
D. Tất cả các đáp án trên.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?