TRI THỨC NGỮ VĂN VỀ TRUYỆN CƯỜI
Quiz
•
Other
•
8th Grade
•
Easy
Thương Nguyễn
Used 4+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đối tượng gây cười trong truyện cười thường là:
Con người nghèo hèn.
Con người háo danh.
Người có hình hài xấu xí.
Thói hư, tật xấu của con người.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Truyện cười là gì?
A. Là thể loại tự sự dân gian chứa đựng yêu tố gây cười, nhằm mục đích giải trí hoặc phê phán, châm biếm, dã kích những thói hư, tật xấu trong cuộc sống.
B. Truyện cười là truyện kể về những thói hư tật xấu đáng cười trong xã hội.
C. Kể về thói hư, tật xấu cười cho thỏa thích.
D. Đả kích những chuyện đáng cười.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đâu là đặc điểm của cốt truyện trong Truyện cười?
A. Thường mở đầu bằng cụm từ “Ngày xửa, ngày xưa” và kết thúc có hậu.
B. Thường kể về các nhân vật hoặc sự kiện có liên quan đến lịch sử.
C. Thường xoay quanh những tình huống, hành động có tác dụng gây cười.
D. Thường xoay quanh những sai lầm, hạn chế của nhân vật để nhắn gửi một bài học nào đó.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Bối cảnh trong Truyện cười thường:
A. Được miêu tả cụ thể, tỉ mỉ.
B. Không được miêu tả cụ thể, tỉ mỉ.
C. Là một bối cảnh rõ ràng.
D. Là một bối cảnh được xác định cụ thể.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Các loại nhân vật thường gặp trong truyện cười là:
A. Nhân vật mang thói xấu phổ biến trong xã hội và nhân vật tích cực với trí thông minh, sự sắc sảo.
B. Nhân vật bất hạnh.
C. Nhân vật có tài năng kì lạ.
D. Nhân vật ngốc nghếch.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Ngôn ngữ trong truyện cười thường:
A. Giàu hình ảnh và cảm xúc.
B. Giàu tính thuyết phục.
C. Ngắn gọn, súc tích, hài hước, mang nhiều nét nghĩa hàm ẩn.
D. Ngắn gọn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một số thủ pháp gây cười thường gặp:
A. Tạo tình huống trào phúng.
B. Sử dụng biện pháp tu từ giàu tính trào phúng.
C. Sử dụng biện pháp tu từ nói quá.
D. Tạo tình huống trào phúng và sử dụng biện pháp tu từ giàu tính trào phúng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
แบบทดสอบเรื่องการสอบถาม
Quiz
•
6th - 8th Grade
14 questions
Natures et fonctions grammaticales : définition
Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Gabay sa pagsusulat ng balita.
Quiz
•
8th Grade
11 questions
À fleur de peau - chapitres 1 à 4
Quiz
•
7th - 9th Grade
15 questions
แบบทดสอบบทที่ 4
Quiz
•
KG - Professional Dev...
10 questions
RETORIKAL NA PANG UGNAY
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Usos de la c
Quiz
•
8th Grade
14 questions
À la vie à la mort Chapitres 1-12
Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
12 questions
Digital Citizenship BSMS
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Halloween movies trivia
Quiz
•
7th - 12th Grade
15 questions
Halloween History Trivia
Quiz
•
7th - 8th Grade
15 questions
Halloween Characters
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
Halloween Movies Trivia
Quiz
•
5th Grade - University
