Practice 3: RELATIVE CLAUSE

Practice 3: RELATIVE CLAUSE

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Relative Clauses

Relative Clauses

KG - University

20 Qs

Relative clauses

Relative clauses

University

20 Qs

Defining and non-defining relative clauses

Defining and non-defining relative clauses

7th Grade - University

20 Qs

Relative Clause

Relative Clause

University

20 Qs

Adjective Clauses

Adjective Clauses

University

20 Qs

Relatives Clause

Relatives Clause

University

15 Qs

Who, Whom, That, Which, Whose

Who, Whom, That, Which, Whose

4th Grade - University

23 Qs

Adjective Clause

Adjective Clause

University

20 Qs

Practice 3: RELATIVE CLAUSE

Practice 3: RELATIVE CLAUSE

Assessment

Quiz

English

University

Medium

Created by

Nhi Hoàng

Used 7+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

The director developed a list of criteria for development, ___ he feels will boost the company’s prestige.

which

that

what

who

Answer explanation

- Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.

- Trong câu đã cho, đại từ dùng để thay cho danh từ “criteria” (tiêu chuẩn)

=> dùng đại từ Which => chọn (A)

Dịch câu: Ngài giám đốc đã triển khai một danh sách tiêu chuẩn về sự phát triển, cái mà anh ta cho rằng sẽ đẩy mạnh thanh thế của công ty.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Interpid Travel employed eight certified agents, all of ___ were trained at the same institute in Manhattan.

what

whom

this

their

Answer explanation

- All of + danh từ: Tất cả người/ vật

- WHOM thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ trong mênh đề quan hệ hoặc danh từ chỉ người đứng sau giới từ.

- Chỗ trống thay cho danh từ “Agents” (nhân viên)

=> dùng đại từ WHOM => Chọn (B)

Dịch câu: Công ty du lịch Interpid đã thuê tám nhân viên có chứng nhận đào tạo, tất cả trong số họ được đào tạo ở cùng một học viện ở Manhattan.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Conference attendees ___ confirm their attendance early will be eligible for preassigned seating.

whose

what

who

whom

Answer explanation

- Đại từ trong chỗ trống thay cho danh từ “attendees” (người tham gia) và làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ (do đứng trước động từ “confirm”)

=> dùng WHO hoặc THAT => Chọn (C)

Dịch câu: Những người tham dự hội thảo người mà đã xác nhận có mặt sớm sẽ có quyền lựa chọn vị trí ngồi trước.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

At a meeting yesterday, we studied the most recent budget proposal, ___ the board thinks will help pull the corporation out of debt.

whether

where

which

that

Answer explanation

- Đại từ trong chỗ trống thay cho danh từ “proposal” (kiến nghị, đề xuất) và làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ không xác định

=> dùng đại từ WHICH ("THAT" không dùng được sau dấu phẩy)

=> Chọn (C)

Dịch câu: Tại buổi họp ngày hôm qua, chúng tôi đã nghiên cứu dự thảo ngân sách mới nhất, cái mà hội đồng cho rằng có thể giúp tập đoàn thoát được cảnh nợ nần.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Changes in our organizational structure have created ways for employees to explore

opportunities ____ were previously not available.

what

those

that

there

Answer explanation

- Chỗ trống cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ “opportunities” (cơ hội) và làm chủ ngữ trong mệnh đề “___were previously not available.”

=> dùng đại từ THAT hoặc WHO

=> Chọn (C)

Dịch câu: Những thay đổi trong cấu trúc tổ chức đã tạo cho nhân viên những cách để tiếp cận những cơ hội trước đây từng chưa có.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

People entering business administration need a broad knowledge of the culture in ____ they will eventually put their professional training to work.

which

that

whom

whose

Answer explanation

- Sau giới từ IN => dùng đại từ WHICH hoặc WHOM (1)

- Thay cho danh từ “culture” (văn hóa) => dùng WHICH hoặc THAT (2)

(1) + (2) => Chọn (A)

Dịch câu: Những người bắt đầu quản lí kinh doanh cần có một kiến thức rộng mở về nền văn hóa nơi mà họ sử dụng chuyên môn để làm việc.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mr. Thompson collected a list of employees ____ were unable to attend the official company picnic.

whose

who

whom

whoever

Answer explanation

- Trong mệnh đề quan hệ "___ were unable to attend the official company picnic” cần 1 đại từ quan hệ làm chủ ngữ và thay cho danh từ đằng trước là “employees” (nhân viên)

=> dùng đại từ WHO hoặc THAT

=> Chọn (B)

Dịch câu: Ông Thompson đã thu tập danh sách những nhân viên người mà không thể tham gia chuyến du lịch của công ty.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?