
Bài Quiz không có tiêu đề
Quiz
•
Physics
•
University
•
Practice Problem
•
Easy
Minh Nguyen
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
93 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khách thể của quan hệ pháp luật được hiểu là gì?
Những giá trị mà các chủ thể quan hệ pháp luật muốn đạt được.
Các bên tham gia vào quan hệ pháp luật.
Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong quan hệ pháp luật.
Là đối tượng mà các chủ thể quan tâm khi tham gia vào quan hệ pháp luật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lựa chọn loại Văn bản quy phạm pháp luật do Chủ tịch nước ban hành?
Nghị định.
Lệnh.
Chỉ thị.
Thông tư.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nêu lên những điều kiện, hoàn cảnh và chủ thể dự kiến chịu sự tác động của quy phạm pháp luật?
Giả định.
Chế tài.
Quy định.
Chế định.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lựa chọn loại Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành?
Nghị quyết.
Chỉ thị.
Thông tư.
Nghị định.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định bộ phận quy định trong quy phạm pháp luật sau (Khoản 1 Điều 27 Bộ luật dân sự năm 2015)
“Cá nhân có quyền yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận việc thay đổi họ trong trường hợp sau đây:
Thay đổi họ cho con đẻ từ họ của cha đẻ sang họ của mẹ đẻ hoặc ngược lại;
Cá nhân có quyền yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận việc thay đổi họ.
Thay đổi họ cho con đẻ từ họ của cha đẻ sang họ của mẹ đẻ hoặc ngược lại;”
Cá nhân có quyền yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Có quyền yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận việc thay đổi họ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định bộ phận giả định trong quy phạm pháp luật sau:
“Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc lợi dụng tình trạng không thể tự vệ được của nạn nhân hoặc thủ đoạn khác giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác trái với ý muốn của nạn nhân, thì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm.
(Khoản 1, Điều 141 Bộ luật Hình sự 2015 (sửa đổi, bổ sung 2017).
Người nào lợi dụng tình trạng không thể tự vệ được của nạn nhân.
Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc lợi dụng tình trạng không thể tự vệ được của nạn nhân hoặc thủ đoạn khác giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác trái với ý muốn của nạn nhân.
Người nào dùng thủ đoạn khác giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác trái với ý muốn của nạn nhân.
Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định cơ quan có thẩm quyền ban hành Nghị quyết quy phạm pháp luật
Chính phủ.
Ủy ban nhân dân.
Bộ trưởng.
Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
9 questions
Principles of the United States Constitution
Interactive video
•
University
18 questions
Realidades 2 2A reflexivos
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Dichotomous Key
Quiz
•
KG - University
25 questions
Integer Operations
Quiz
•
KG - University
7 questions
What Is Narrative Writing?
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
SER vs ESTAR
Quiz
•
7th Grade - University
