
Sinh Thắng

Quiz
•
Biology
•
9th Grade
•
Easy
Thu Trần
Used 3+ times
FREE Resource
45 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình nhân đội ADN diễn ra ở đâu?
Tế bào chất
Nhân tế bào
Riboxom
Trên màng tế bào
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình nhân đôi ADN diễn ra vào thời điểm nào?
Kì đầu
Kì trung gian
Kì giữa
Kì cuối
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình nhân đôi ADN, các loại nucleotit nào liên kết với nhau thành từng cặp?
A liên kết với A; T liên kết với T; G liên kết với G; X liên kết với X.
A liên kết với T và ngược lại; G liên kết với X và ngược lại.
G liên kết với A và ngược lại; T liên kết với X và ngược lại.
A liên kết với X và ngược lại; G liên kết với T và ngược lại.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự nhân đôi của ADN có ý nghĩa gì?
Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bảo và cơ thể.
Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào.
Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.
Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định từ nhân ra tế bảo chất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
Nguyên tắc đa phân
Nguyên tắc khuôn mẫu
Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
Nguyên tắc bán bảo toàn
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình nhân đôi ADN, nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiện như thế nào?
Hai phân tử ADN hình thành sau nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống ADN mẹ
Sau nhân đôi có một ADN con giống ADN mẹ và một ADN con có cấu trúc khác ADN mẹ
Hai phân tử ADN con được tạo có chiều dài bằng một nửa phân tử ADN mẹ
Trong 2 phân tử ADN con mới tạo ra, mỗi phân tử đều có một mạch của phân tử ADN mẹ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là gì?
Tạo ra 2 phân từ ADN con đổi mới so với ADN mẹ
Tạo ra 2 phân tử ADN con ngắn hơn so với ADN mẹ
Tạo ra 2 phân tử ADN con dài hơn so với ADN mẹ
Tạo ra 2 phân tử ADN con giống phân tử ADN mẹ
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
SH 10 giữa học kì 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Chu kì tế bào

Quiz
•
9th - 12th Grade
41 questions
untitled

Quiz
•
6th Grade - University
44 questions
BÀI 43. NGUYÊN PHÂN VÀ GIẢM PHÂN - TRẮC NG

Quiz
•
9th Grade
40 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ 1- K9 - 23 - 24

Quiz
•
9th Grade
40 questions
Nguyên phân and giảm phân

Quiz
•
9th - 12th Grade
45 questions
Sinh học 9- GHKII

Quiz
•
9th Grade - University
46 questions
ÔN TẬP CUỐI HK1 SINH 9

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
22 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
11 questions
Enzymes

Lesson
•
9th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Scientific method

Interactive video
•
9th Grade