23. Đồng nghĩa_Chuyên đề (1)

23. Đồng nghĩa_Chuyên đề (1)

9th - 12th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

GS11-CUOI KI 1-2425-ĐỒNG NGHĨA-TRÁI NGHĨA

GS11-CUOI KI 1-2425-ĐỒNG NGHĨA-TRÁI NGHĨA

9th - 12th Grade

16 Qs

luyen thi tot nghiệp

luyen thi tot nghiệp

12th Grade

21 Qs

Thi vào 10 môn tiếng Anh

Thi vào 10 môn tiếng Anh

6th - 10th Grade

20 Qs

English 9 - Test 1

English 9 - Test 1

9th Grade

20 Qs

UNIT 2 -GRADE 12 REVIEW

UNIT 2 -GRADE 12 REVIEW

12th Grade

20 Qs

ENGLISH 10 UNIT 1,2,3

ENGLISH 10 UNIT 1,2,3

10th Grade

15 Qs

Gender equality

Gender equality

10th Grade

20 Qs

UNIT 6 : GLOBAL WARMING

UNIT 6 : GLOBAL WARMING

11th Grade

20 Qs

23. Đồng nghĩa_Chuyên đề (1)

23. Đồng nghĩa_Chuyên đề (1)

Assessment

Quiz

English

9th - 12th Grade

Medium

Created by

GV Tạ Lan Anh

Used 5+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CLOSEST in meaning

The maintenance of these old castles must cost a lot of money.

A. building      B. foundation         C. destruction         D. preservation

A

B

C

D

Answer explanation

Giải thích: maintenance (n): sự giữ, sự duy trì

building (n): sự xây dựng, toà nhà 

foundation (n): sự thành lập, sự sáng lập

destruction (n): sự phá hoại, sự phá huỷ  

preservation (n): sự giữ, sự bảo tồn

=> maintenance = preservation

Tạm dịch: Việc duy trì những lâu đài cổ này phải tốn rất nhiều tiền.

Đáp án: D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CLOSEST in meaning

People in the mountainous areas are still in the habit of destroying forests for cultivation.

A. planting     B. farming       C. industry        D. wood

A

B

C

D

Answer explanation

Giải thích: cultivation (n): sự canh tác, sự trồng trọt

planting (n): sự trồng cây

farming (n): nông nghiệp, canh tác

industry (n): công nghiệp

wood (n): gỗ

=> cultivation = farming

Tạm dịch: Người dân vùng núi vẫn có thói quen phá rừng để trồng trọt.

Đáp án: B

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CLOSEST in meaning

Paris is the ideal place to learn French; it’s a beautiful and hospitable city with Institutions for high quality linguistic teaching.

A. noticeable     B. friendly         C. affectionate        D. natural

A

B

C

D

Answer explanation

Giải thích: hospitable (a): hiếu khách, thân thiện

noticeable (a): dễ chú ý

friendly (a): thân thiện

affectionate (a): yêu thương

natural (a): tự nhiên

=> friendly = hospitable

Tạm dịch: Paris là nơi lý tưởng để học tiếng Pháp; đó là một thành phố xinh đẹp và hiếu khách với các tổ chức giảng dạy ngôn ngữ chất lượng cao.

Đáp án: B

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CLOSEST in meaning

American children customarily go trick-or-treating on Halloween.

A. inevitably            B. happily                       C. traditionally             D. readily

A

B

C

D

Answer explanation

Giải thích: customarily (adv): theo thường lệ

inevitably (adv): không thể tránh khỏi, chắc là

happily (adv): một cách vui vẻ

traditionally (adv): theo truyền thống

readily (adv): một cách sẵn sàng, sẵn lòng

=> customarily = traditionally

Tạm dịch: Trẻ em Mỹ theo thường lệ thường chơi trò “Cho kẹo hay bị ghẹo” trong Halloween.

Đáp án: C

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CLOSEST in meaning

At times, I look at him and wonder what is going on his mind.

A. Never       B. Always         C. Hardly           D. Sometimes

A

B

C

D

Answer explanation

Giải thích: at times: đôi khi

never: không bao giờ

always: luôn luôn

hardly: hiếm khi

sometimes: đôi khi, thỉnh thoảng

=> at times = sometimes

Tạm dịch: Đôi khi, tôi nhìn anh ta và tự hỏi điều gì đang diễn ra trong đầu anh ta.

Đáp án: D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CLOSEST in meaning

We should join hands to protect our environment.

A. take up      B. put up          C. work together      D. make decisions

A

B

C

D

Answer explanation

Giải thích: join hands: hợp tác

A. take up: choán, chiếm (thời gian, công sức)

B. put up: đề xuất

C. work together: làm việc cùng nhau

D. make decisions: quyết định

=> join hands = work together

Tạm dịch: Chúng ta nên cùng nhau bảo vệ môi trường.

Đáp án: C

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CLOSEST in meaning

The fact that space exploration has increased dramatically in the past thirty years indicates that we are very eager to learn all we can about our solar system.

A.  seriously       B. gradually       C. significantly       D. doubtfully

A

B

C

D

Answer explanation

Giải thích: dramatically (adv): một cách đáng kể    

seriously (adv): một cách nghiêm trọng, nghiêm túc

gradually (adv): một cách dần dần, tuần tự

significantly (adv): một cách đáng kể

doubtfully (adv): một cách nghi ngờ

=> dramatically = significantly

Tạm dịch: Thực tế là thăm dò không gian đã tăng lên đáng kể trong ba mươi năm qua chỉ ra rằng chúng ta rất mong muốn tìm hiểu tất cả những gì chúng ta có thể về hệ mặt trời.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?