100 câu hóa

Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Medium
Huy luong
Used 184+ times
FREE Resource
100 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh
A. S là chất rắn màu vàng
B. S không tan trong nước
C. Trong tự nhiên S tồn tại dạng đơn chất và hợp chất
D. S không tan trong các dung môi hữu cơ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2: Khi phản ứng với kim loại, sulfur thể hiện tính chất gì?
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. vừa tính oxi hóa, vừa tính khử
D. tính lưỡng tính
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng của S trong các phản ứng hóa học là?
A. Chỉ có tính khử
B. Chỉ có tính oxi hoá
C. Không có tính khử và không có tính oxi hoá
D. Có tính khử và tính oxi hoá
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4: Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây:
A. O2
B. Al
B. H2SO4 đặc
D. F2
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. S tác dụng với kim loại thể hiện tính oxi hóa
B. S tác dụng với phi kim thể hiện tính khử
C. S tác dụng với H2 thể hiện tính khử
D. S không chỉ tác dụng với đơn chất mà còn tác dụng với hợp chất
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6: Chỉ ra câu trả lời không đúng về khả năng phản ứng của S:
A. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường
C. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với oxygen và thể hiện tính oxi hóa
D. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hoá.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7: Cho các phản ứng hóa học sau:
S + O2 → SO2, S + 3F2 → SF6S, S + Hg → HgS, S + 6HNO3 (đặc) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. Trong các phản ứng trên, số lượng phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
A.3
B.4
C.2
D.1
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
100 questions
ankan,anken,ankadien

Quiz
•
11th Grade
95 questions
Physical Science Chemistry Review

Quiz
•
KG - University
98 questions
Hoa 11 GK2

Quiz
•
9th - 12th Grade
104 questions
1805

Quiz
•
11th Grade
96 questions
lí thuyết hoá 8.9.10

Quiz
•
11th Grade
96 questions
Thonghieuhoa11

Quiz
•
9th - 12th Grade
100 questions
CNXH

Quiz
•
11th Grade
96 questions
Ôn Tập Bài 3 Hóa 10

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab safety

Quiz
•
10th - 12th Grade
7 questions
Elements, Compounds, Mixtures

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Atoms, Ions, and Isotopes

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Counting Significant Figures Quick Check

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures Int 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 12th Grade