
CHƯƠNG 1 CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
CHEMISTRY LOVE
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
80 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng:
Hóa học là ngành khoa học thuộc lĩnh vực khoa học xã hội, nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất và sự biến đổi của chất cũng như ứng dụng của chúng.
Hóa học là ngành khoa học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên, nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất và sự biến đổi của chất cũng như ứng dụng của chúng.
Hóa học chỉ được ứng dụng trong y học, không được ứng dụng trong đời sống và sản xuất.
Hóa học không được xem là “khoa học trung tâm” vì nó chỉ nghiên cứu về hóa chất, không là cầu nối giữa các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý, địa chất, sinh học,...
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của hóa học?
Thành phần, cấu trúc của chất.
Tính chất và sự biến đổi của chất.
Ứng dụng của chất.
Sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nghiên cứu của hoá học là
Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Tính chất và sự biến đổi của chất.
Sự tương tác lực.
Sự chuyển động của mặt trời.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn nội dung phù hợp điền vào chỗ "..."
"Hoá học là ngành khoa học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên, nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, ... và sự biến đổi của chất cũng như ứng dụng của chúng."
electron
tính chất
proton
nguyên tử
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho biết đâu là đơn chất trong số các chất sau:
Lá nhôm (aluminium).
Cốc nước (H2O).
Bình chữa cháy có chứa carbon dioxide (CO2).
Muối ăn chứa sodium chloride (NaCl).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các chất: nhôm (aluminium), nitơ (nitrogen), oxi (oxygen), muối ăn (sodium chloride). Hợp chất là
nhôm (aluminium).
oxi (oxygen).
nitơ (nitrogen).
muối ăn (sodium chloride).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho biết đâu là hợp chất trong số các chất sau:
Lá đồng (copper) được dùng làm lõi dây điện.
Trong dịch vị dạ dày của người có hydrochloric acid (HCl) với nồng độ khoảng 10-4 – 10-3 mol/L.
Khí hydrogen (H2) được sử dụng làm nhiên liệu chính cho nhiều động cơ như: Động cơ xe ô tô, tên lửa, máy bay…
Bên cạnh việc làm đẹp, ozone (O3) còn được sử dụng để khử trùng các dụng cụ y tế, khử trùng bệnh viện nhằm ngăn cản vi khuẩn gây bệnh lây nhiễm qua không khí.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
85 questions
Matter Unit Review
Quiz
•
8th Grade - University
80 questions
SIFAT PERIODIK UNSUR
Quiz
•
10th Grade
83 questions
Honors Chemistry Final
Quiz
•
10th Grade
85 questions
Chemistry Final Exam Review
Quiz
•
10th - 12th Grade
75 questions
AP Chemistry Thou Shalt Not Forget Unit 8
Quiz
•
10th Grade - University
85 questions
Texas Chemistry
Quiz
•
10th - 12th Grade
85 questions
NC Chemistry Comprehensive Exam
Quiz
•
10th - 12th Grade
80 questions
ÔN CUỐI KÌ 2-SỬ 10-2023
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
35 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th Grade
20 questions
States of Matter
Lesson
•
7th - 12th Grade
20 questions
Ions
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Intro to Atoms Vocabulary Quiz
Quiz
•
8th - 10th Grade
20 questions
Periodic Table & Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Periodic Table Trends
Quiz
•
10th Grade
