Ôn tập cuối HK II - SInh 10

Ôn tập cuối HK II - SInh 10

37 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Nguyễn Đức Chính

Nguyễn Đức Chính

KG - University

40 Qs

IC3 GS6 LEVEL 2 - CHỦ ĐỀ 5

IC3 GS6 LEVEL 2 - CHỦ ĐỀ 5

7th Grade

36 Qs

HIS002 - BÀI 9. CUỘC CẢI CÁCH CỦA HỒ QUÝ LY VÀ TRIỀU HỒ

HIS002 - BÀI 9. CUỘC CẢI CÁCH CỦA HỒ QUÝ LY VÀ TRIỀU HỒ

KG - University

34 Qs

BÀI 15 - KHỐI ĐẠI ĐOÀN KẾT DÂN TỘC

BÀI 15 - KHỐI ĐẠI ĐOÀN KẾT DÂN TỘC

KG - University

40 Qs

Ôn tập ICDL First Step 0705

Ôn tập ICDL First Step 0705

KG - University

40 Qs

1.CD1_T1_LEVEL2

1.CD1_T1_LEVEL2

9th - 12th Grade

37 Qs

SOAL UJIAN SEKOLAH (US) B. INDO

SOAL UJIAN SEKOLAH (US) B. INDO

6th Grade

40 Qs

Ôn tập cuối HK II - SInh 10

Ôn tập cuối HK II - SInh 10

Assessment

Quiz

others

Practice Problem

Easy

Created by

Ly Thu

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

37 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“Sử dụng công nghệ Nano Bioreactor (là sự kết hợp giữa vật liệu sinh học bioreactor và máy sục khí nano) để xử lí nước thải bằng cách thúc đẩy quá trình tự làm sạch của môi trường thông qua việc phát huy tối đa khả năng phân giải các chất bẩn, độc hại của các vi sinh vật sẵn có trong môi trường.” là nội dung của

cơ chế của công nghệ vsv.
triển vọng công nghệ vsv.
ý nghĩa công nghệ vsv.
ứng dụng công nghệ vsv.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vi sinh vật có khả năng hấp thu và chuyển hóa nhanh các chất dinh dưỡng nên chúng

sinh trưởng và sinh sản rất nhanh.
sinh trưởng và sinh sản rất chậm.
sinh trưởng rất nhanh nhưng sinh sản rất chậm.
sinh sản rất nhanh nhưng sinh trưởng rất chậm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục diễn ra gồm mấy pha?

2.

5.

3.

4.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối với vi sinh vật, chất nào dưới đây được xem là nhân tố sinh trưởng?

Cacbohiđrat.
Nước.
Lipid.
Axit amin.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm sinh vật nào dưới đây không phải là vi sinh vật?

Vi khuẩn cổ.
Tảo biển.
Đồng vật nguyên sinh.
Vi khuẩn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nấm men là vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng là……… sử dụng nguồn năng lượng từ từ chất hữu cơ và nguồn carbon là chất hữu cơ. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là

Hóa tự dưỡng.
Hóa dị dưỡng.
Quang tự dưỡng.
Quang dị dưỡng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh sản vô tính của vi sinh vật nhân thực. Ngoại trừ?

Nảy chồi.
Bào tử.
Phân đôi.
Trinh sản.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?