
Thi hạng 2 - Luật tổ chức chính quyền địa phương

Quiz
•
Other
•
University - Professional Development
•
Easy
Hoàng Lê
Used 76+ times
FREE Resource
29 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13, nội dung nào sau đây quy định nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương?
Hiện đại, minh bạch, phục vụ Nhân dân, chịu sự giám sát của Nhân dân
Làm việc theo chế độ hội nghị
Đại diện cho ý chí, nguyện vọng của Nhân dân địa phương
Thực hiện những nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của Luật này và các quy định khác
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13, xác định chủ thể có thẩm quyền rút ngắn hoặc kéo dài nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân:
Quốc hội.
Ủy ban thường vụ Quốc hội.
Chính phủ.
Chủ tịch nước.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13, nhiệm kỳ của mỗi khóa Hội đồng nhân dân là?
05 năm
03 năm
06 năm
04 năm
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13, việc phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương dựa trên nguyên tắc nào sau đây?
Việc phân định thẩm quyền phải phù hợp với điều kiện, đặc điểm nông thôn, đô thị, hải đảo và đặc thù của các ngành, lĩnh vực
Đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ của nền hành chính
Đảm bảo vai trò chỉ đạo của cơ quan cấp trên
Phân cấp cho cá nhân người lãnh đạo đứng đầu
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13, nội dung nào sau đây quy định việc phân quyền cho chính quyền địa phương?
Chính quyền địa phương tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong việc thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn được phân quyền
Phân quyền phải tuân theo ý kiến chủ quan của tập thể
Phân quyền cho duy nhất người đứng đầu
Việc phân quyền phải đảm bảo sự thống nhất của nhân dân
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13, các đơn vị nào thực hiện chế độ thông báo tình hình của địa phương cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội cùng cấp?
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - xã hội của Hội đồng nhân dân
Các Ban Đảng cùng cấp
Hội đồng nhân dân và các Sở, ngành
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13, việc quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia thôn, tổ dân phố là nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân tỉnh trong lĩnh vực nào sau đây?
Xây dựng chính quyền.
Tổ chức và bảo đảm việc thi hành Hiến pháp và pháp luật.
Quốc phòng, an ninh, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.
Thực hiện chính sách xã hội.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
NLQT- C.7- Cơ Cấu Tổ Chức

Quiz
•
University
32 questions
bài 1 những vấn đề cơ bản về nhà nước

Quiz
•
University
31 questions
Hp2 3-3

Quiz
•
University
33 questions
PLĐC

Quiz
•
University
33 questions
PLDC_ Tuần 2

Quiz
•
University
32 questions
C1. Bảo Hiểm Toyota Q1-24

Quiz
•
Professional Development
30 questions
CNXH TỔNG HỢP

Quiz
•
University
25 questions
Câu hỏi về cách mạng tháng Tám 1945

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
10 questions
How to Email your Teacher

Quiz
•
Professional Development
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Common and Proper Nouns

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
7 questions
PC: Unit 1 Quiz Review

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
Fun Random Trivia

Quiz
•
Professional Development