PLDC chương 2(1-24)

PLDC chương 2(1-24)

University

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Pháp luật đại cương đại học bách khoa hà nội

Pháp luật đại cương đại học bách khoa hà nội

1st Grade - University

26 Qs

CPQT_Luật Điều ước quốc tế

CPQT_Luật Điều ước quốc tế

University

20 Qs

CPQT_Những vấn đề chung

CPQT_Những vấn đề chung

University

20 Qs

Pháp Luật đại cươngggg

Pháp Luật đại cươngggg

University

20 Qs

đề 3

đề 3

12th Grade - University

26 Qs

Quiz về Pháp Luật

Quiz về Pháp Luật

12th Grade - University

20 Qs

Luật Dân sự năm 2015

Luật Dân sự năm 2015

University

22 Qs

Chương 4: Hành chính

Chương 4: Hành chính

University

20 Qs

PLDC chương 2(1-24)

PLDC chương 2(1-24)

Assessment

Quiz

Social Studies

University

Medium

Created by

Huân Trần

Used 5+ times

FREE Resource

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền vào chỗ trống: “Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính ...., do .... ban hành hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện, thể hiện ... của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện ..., là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội”.

Bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị.

Bắt buộc chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị.

Bắt buộc – quốc hội – lý tưởng – kinh tế xã hội.

Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo các đặc trưng của pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng:

 Mọi quan hệ trong đời sống xã hội đều được pháp luật quy định, điều chỉnh

Phạm vi điều chỉnh của pháp luật rộng hơn tất cả các quy phạm xã hội khác.

Pháp luật điều chỉnh những quan hệ xã hội cơ bản và quan trọng trên cơ sở ý chí của nhà nước.

Pháp luật điều chỉnh tất cả những quan hệ tồn tại trong xã hội.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là sự khác biệt của pháp luật và các quy phạm xã hội khác?

Tính bắt buộc chung (tính quyền lực); Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức; Tính ý chí

Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức; Tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước; Tính ý chí; Tính xã hội

Tính quy phạm phổ biến; Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức; Tính xã hội

Tính quyền lực; Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức; Tính xã hội; Tính ý chí.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều kiện để trở thành chủ thể quan hệ pháp luật:

Có năng lực chủ thể bao gồm năng lực pháp luật và tham gia vào quan hệ pháp luật

Có năng lực chủ thể gồm năng lực pháp luật, năng lực hành vi và tham gia vào quan hệ pháp luật

 Có năng lực chủ thể gồm năng lực hành vi và tham gia vào quan hệ pháp luật.

Có năng lực chủ thể gồm năng lực trách nhiệm pháp lý và năng lực hành vi

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một chủ thể cần những năng lực nào để trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật:

Năng lực pháp luật và năng lực công dân.

Khả năng nhận thức và khả năng điều khiển hành vi.

Năng lực hành vi và năng lực nhận thức.

Năng lực pháp luật và năng lực hành vi.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Những yếu tố nào làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một quan hệ pháp luật?

Sự kiện pháp lý, quan hệ pháp luật, năng lực trách nhiệm pháp lý

Sự biến pháp lý, quy phạm pháp luật, năng lực chủ thể

Sự kiện pháp lý, quy phạm pháp luật, năng lực chủ thể

 Hành vi pháp lý, quan hệ pháp luật, năng lực trách nhiệm pháp lý

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quan hệ nào sau đây là quan hệ pháp luật?

Quan hệ tình yêu nam nữ

Quan hệ vợ chồng

Quan hệ bạn bè

Quan hệ hàng xóm.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?