Ôn tập Tiếng Việt tuần 14

Quiz
•
Other
•
5th Grade
•
Hard
Lan Mai
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 1: Em hiểu “Đất lành chim đậu” là thế nào?
A. Đất lành chim đậu” nghĩa là chỗ nào cây cối tốt tươi, không có người săn bắt chim thì những chỗ ấy chim sẽ về đậu.
B. “Đất lành chim đậu” nghĩa là chỗ nào có nhiều thức ăn cho chim thì chim sẽ tìm đến đậu và sinh sống ở đấy.
C. “Đất lành chim đậu” nghĩa là vùng đất nào cây cối tươi tốt cuộc sống yên vui thanh bình sẽ có chim về làm tổ, sinh sống con người sẽ tìm đến để ở, làm ăn sinh sống lập nghiệp ở đó.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 2: Trong các từ sau đây, từ nào không phải là đại từ xưng hô?
A. tớ
B. cậu ấy
C. thế
D. các bạn
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 3: Các đại từ trong đoạn hội thoại dưới đây là:
Trong giờ ra chơi, Nam hỏi Bắc:
- Bắc ơi, hôm qua bạn được mấy điểm môn tiếng Anh
- Tớ được điểm 10, còn cậu được mấy điểm?
- Tớ cũng thế.
A. Bắc, Nam, tớ, cậu, bạn
B. tớ, cậu, bạn
C. bạn, tớ, cậu, thế
D. tớ, cậu
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 4: Tìm cặp quan hệ từ trong câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận?
Vì mọi người tích cực tham gia Tết trồng cây nên quê hương em có nhiều cánh rừng xanh mát.
A. quan hệ từ vì... nên, biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả
B. quan hệ từ vì ... nên biểu thị quan hệ tăng tiến
C. quan hệ từ vì .... nên biểu thị quan hệ tương phản
D. quan hệ từ vì ... nên biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 5: Tìm cặp quan hệ từ trong câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận?
Tuy hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng bạn Hoàng vẫn luôn học giỏi.
A. quan hệ từ tuy ... nhưng, biểu thị quan hệ nhân quả
B. quan hệ từ tuy .... nhưng, nên biểu thị quan hệ tương phản
C. quan hệ từ tuy .... nhưng, biểu thị quan hệ tăng tiến
D. quan hệ từ tuy .... nhưng, biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 6: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ chấm:
.... trời mưa .... em sẽ không đi cắm trại
A. Tuy ... nhưng
B. Nếu ... thì
C. Mặc dù ... nhưng
D. Không những.... mà còn
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 7: Từ "bảo vệ" trong ví dụ sau có thể được thay thế bằng từ nào?
"Chúng em bảo vệ môi trường sạch sẽ"
A. giữ gìn
B. phòng ngừa
C. gìn giữ
D. cả A và C đều đúng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
ÔN TIẾNG VIỆT

Quiz
•
1st - 5th Grade
13 questions
REVIEW VIETNAMESE

Quiz
•
5th Grade
15 questions
[Lớp 5] Câu ghép

Quiz
•
5th Grade
15 questions
CÂU GHÉP, NỐI CÁC MỐI CÂU GHÉP

Quiz
•
KG - University
12 questions
ÔN TIẾNG VIỆT GIŨA KÌ 1

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Tuần 11

Quiz
•
5th Grade
14 questions
XOI Apri 2021

Quiz
•
5th Grade
8 questions
RỪNG PHƯƠNG NAM

Quiz
•
5th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade