
Ôn tập sinh 9 kì 1phần 2

Quiz
•
Biology
•
9th Grade
•
Hard

Quizizz Pro7
Used 5+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đặc trưng nào dưới đây của nhiễm sắc thể là phù hợp với kì cuối của giảm phân I ?
A. Các nhiễm sắc thể kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ nhiễm sắc thể đơn bội kép.
B. Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ nhiễm sắc thể đơn bội.
C. Các nhiễm sắc thể đơn tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh.
D. Các nhiễm sắc thể kép tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây không phải là của phương pháp phân tích các thế hệ lai?
A. Lai các cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng thuần chủng tương phản.
B. Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng qua các thế hệ lai.
C. Theo dõi sự di truyền toàn bộ các cặp tính trạng trên con cháu của từng cặp bố mẹ.
D. Dùng toán thống kê phân tích các số liệu thu được, từ đó rút ra quy luật di truyền các tính trạng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Điều nào đúng khi nói về cấu tạo của phân tử ARN là:
A. Cấu tạo gồm 2 mạch xoắn song song.
B. Cấu tạo gồm 2 mạch thẳng.
C. Kích thước và khối lượng phân tử nhỏ hơn ADN.
D. Gồm có 4 loại đơn phân là: A, T, G, X.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Bản chất mối quan hệ giữa gen (ADN) và mARN là gì?
A. mARN là khuôn mẫu để tổng hợp ADN.
B. Hai mạch của gen làm khuôn mẫu để tổng hợp nên mARN.
C. Trình tự các nuclêôtit của mARN qui định trình tự nuclêôtit của gen.
D. Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen qui định trình tự nuclêôtit của mARN.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Ở ruồi giấm 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa của giảm phân II là?
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 16.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Số cặp nuclêôtit trong mỗi gen là:
A. Từ 300 đến 600.
B. Từ 600 đến 1500.
C. Từ 1500 đến 2000.
D. Từ 2000 đến 2500.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?
A. Cấu trúc bậc 1.
B. Cấu trúc bậc 2.
C. Cấu trúc bậc 3.
D. Cấu trúc bậc 4.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
BÀI 47. DI TRUYỀN HỌC VỚI CON NGƯỜI - Đ/S

Quiz
•
9th Grade
23 questions
Kiểm Tra TXHK2 LẦN 2 Môn KHTN 9

Quiz
•
9th Grade
16 questions
tunhu so cute

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Biology Quizs

Quiz
•
9th Grade
15 questions
SINH 9_TRĂC NGHIỆM NGUYÊN PHÂN

Quiz
•
9th Grade
15 questions
BÀI 18. CHU KỲ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
VỀ ĐÍCH 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
25 questions
photosynthesis and cellular respiration

Quiz
•
9th Grade
21 questions
Homeostasis and Feedback Mechanisms Practice

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Biomolecules (Macromolecules)

Quiz
•
9th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade