CẮT ĐÔI NỖI SỢ SINH HỌC 9 HKI

CẮT ĐÔI NỖI SỢ SINH HỌC 9 HKI

9th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh 9 - HK1 23-24

Sinh 9 - HK1 23-24

9th Grade

20 Qs

ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST

ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST

9th Grade

16 Qs

Sinh 9 tổng hợp 1

Sinh 9 tổng hợp 1

9th Grade

20 Qs

B21. Đột biến gen

B21. Đột biến gen

9th Grade

20 Qs

Ôn hè 24/6/21

Ôn hè 24/6/21

9th - 12th Grade

15 Qs

sinh 9 tổng hợp

sinh 9 tổng hợp

9th Grade

20 Qs

Bài kiểm tra ôn tập sinh 9

Bài kiểm tra ôn tập sinh 9

9th Grade

20 Qs

Kiểm tra 15 phút lớp 12.4

Kiểm tra 15 phút lớp 12.4

KG - University

20 Qs

CẮT ĐÔI NỖI SỢ SINH HỌC 9 HKI

CẮT ĐÔI NỖI SỢ SINH HỌC 9 HKI

Assessment

Quiz

Biology

9th Grade

Medium

Created by

truong tam

Used 6+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Một đoạn ADN có A = 18%. G của nó sẽ chiếm bao nhiêu %?

  • A. 82%

  • B. 32%

  • C. 41%

  • D. 64%

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 5 pts

Một đoạn gen có cấu trúc như sau: 

Mạch 1: A - X - T - X - G

Mạch 2: T - G - A - G - X

Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp? 

A. A - X - T - X - G

  • B. A - X - U - X - G

  • C. T - G - A - G - X

  • D. U - G - A - G - X

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Tính đa dạng của prôtêin do yếu tố nào sau đây quy định ?

A. Số lượng axit amin, trình tự sắp xếp axit amin.

B. Thành phần axit amin, số lượng axit amin.

C. Thành phần axit amin, số lượng axit amin, trình tự sắp xếp axit amin.

D. Trình tự sắp xếp axit amin, thành phần axit amin.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Quá trình tổng hợp ARN (phiên mã) diễn ra ở đâu trong tế bào? 

A. Tế bào chất 

B. Nhân tế bào

C. Bào quan 

D. Không bào

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Một trong những đặc điểm của thường biến là

A. Biến đổi kiểu gen dưới tác động của môi trường.

B. Biến đổi kiểu hình do đột biến cấu trúc NST.

C. Biến đổi kiểu gen dẫn đến biến đổi đồng loạt về kiểu hình.

D. Biến đổi kiểu hình, không liên quan đến kiểu gen.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Đột biến số lượng NST bao gồm

A. Lặp đoạn và đảo đoạn.            

B. Đột biến dị bội và chuyển đoạn.

C. Đột biến đa bội và mất đoạn.

D. Đột biến đa bội và đột biến dị bội.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Cơ chế phát sinh các giao tử (n-1) và (n+1) là do

A. một cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân

B. một cặp NST tương đồng không được nhân đôi

C. thoi phân bào không được hình thành

D. cặp NST tương đồng không xếp song song ở kì giữa I của giảm phân

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?