
Vật Lý

Quiz
•
Physics
•
6th - 8th Grade
•
Medium
Hưng Quốc
Used 3+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động cơ học là:
sự thay đổi khoảng cách theo không gian của vật so với vật khác
sự thay đổi phương chiều của vật
sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian so với vật khác
sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các câu có chứa cụm từ “chuyển động”, “đứng yên” sau đây, câu nào đúng?
Một vật xem là chuyển động đối với vật này, thì chắc chắn đứng yên đối với vật khác.
Một vật có thể chuyển động đối với vật này nhưng lại có thể đứng yên đối với vật khác.
Một vật xem là chuyển động đối với vật này, thì không thể đứng yên đối với vật khác.
Một vật xem là đứng yên đối với vật này, thì chắc chắn chuyển động đối với vật khác.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dạng chuyển động của đầu van xe đạp so với người đứng bên đường là:
Chuyển động thẳng
Chuyển động cong
Chuyển động tròn
Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đại lượng nào sau đây cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động?
Quãng đường.
Thời gian chuyển động.
Vận tốc.
Cả 3 đại lượng trên.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nam đứng gần 1 tiếng và hét lên một tiếng, sau 0,5 giây kể từ khi hét Nam nghe thấy tiếng vọng lại từ đáy giếng. Hỏi chiều sâu giếng là bao nhiêu? Biết vận tốc của âm thanh trong không khí là 330m/s
660m
330m
82,5m
55m
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều
Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống
Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất
Chuyển động của đầu cánh quạt
Chuyển động của xe buýt từ đường Tạ Quang Bửu ra đường Trần Duy Hưng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một học sinh đi đến trường bằng xe đạp, quãng đường đầu dài 3km đi trong 10 phút, quãng đường sau dài 2km đi trong 5 phút. Vận tốc trung bình của học sinh trên mỗi đoạn đường và cả đoạn đường lần lượt là:
5m/s; 6m/s; 5,5m/s
3m/s; 2,5m/s; 2m/s
5m/s; 6,67m/s; 5,56m/s
3m/s; 2m/s; 2,5m/s
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Chương âm học

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Vật lí 7 - Ôn tập học kì I

Quiz
•
7th Grade
16 questions
K6_Ôn tập GK2

Quiz
•
6th Grade - University
15 questions
Lực Ma Sát

Quiz
•
8th Grade
17 questions
KHTN 7 (B8+9)

Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
BÀI 40 LỰC MA SÁT

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Ôn tập HK 2 Vật Lý 7

Quiz
•
7th - 8th Grade
20 questions
ôn tập giữa kì II KHTN 6 ( Vật Lý)

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade