Practice 8: CONJUNCTIONS - CONJUNCTIVE ADVERBS

Quiz
•
English
•
University
•
Hard
Nhi Hoàng
Used 8+ times
FREE Resource
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dr. Longman will be on a business trip to an academic seminar ____ next Thursday.
since
until
between
along
Answer explanation
(A) từ khi (thường trong câu có thì hiện tại hoàn thành, đứng trước mệnh đề)
(B) cho tới khi
(C) ở giữa (2 vật hoặc 2 người)
(D) dọc theo (vật)
=> Chọn B
Dịch: Tiến sĩ Longman sẽ đi công tác để tham dự một hội thảo học thuật cho đến thứ Năm tuần sau.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
All workers must be equipped with safety devices such as helmets ____ entering the construction site.
about
during
from
before
Answer explanation
(A) về (việc gì đó)
(B) trong suốt (+ khoảng thời gian)
(C) từ khi (+ 1 thời điểm, đi cặp với TO. Ta có: from .... to .... - từ ... đến ...)
(D) trước khi (+ mệnh đề / Ving)
=> Chọn D
Dịch: Tất cả công nhân phải được trang bị các thiết bị an toàn như nón bảo hiểm trước khi vào công trường.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
The quarterly revenue of Delci hair products increased by 10% ___ the new marketing strategy they employed.
besides
according to
otherwise
due to
Answer explanation
(A) ngoài ra (+ phẩy, mệnh đề) - ngoài (+ danh từ/Ving)
(B) theo như (+ danh từ/Ving)
(C) nếu không thì (+ phẩy, mệnh đề)
(D) bởi vì (+ danh từ/Ving)
=> LOẠI C trước (vì sau chỗ trống là danh từ "the new marketing strategy")
Xét nghĩa => Chọn D
Dịch: Doanh thu hàng quý của các sản phẩm tóc Delci tăng 10% nhờ chiến lược tiếp thị mới mà họ sử dụng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
____ the outbreak of an identified disease, the sales volume of personal hygiene items has reached an all-time record.
Even
Besides
Among
Since
Answer explanation
(A) thậm chí
(B) ngoài
(C) trong số (nhiều vật/người, khác với "between" chỉ 2 vật/người)
(D) từ khi
Xét nghĩa => Chọn D
Dịch: Từ khi loại dịch đã được xác định bùng phát, khối lượng bán hàng của các vật dụng cá nhân đã đạt được kỷ lục mọi thời đại.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
When you invest your money, you have to choose ___ to invest in high-risk opportunities or low-risk ones.
either
neither
yet
nor
Answer explanation
Câu về liên từ tương quan, đằng sau có "OR" nên chỗ trống là EITHER
=> Chọn A
Dịch: Khi bạn đầu tư tiền, bạn phải lựa chọn đầu tư vào những cơ hội có nguy cơ lớn hay nhỏ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Jane could not apply for the job she desperately wanted ___ it required a high level of English.
because
until
not only
so that
Answer explanation
(A) bởi vì (+ mệnh đề)
(B) cho tới khi (+ mệnh đề/cụm từ chỉ thời gian)
(C) không những (+ mệnh đề/từ, thường phải có "but also" đằng sau)
(D) để mà (+ mệnh đề)
Xét nghĩa => Chọn A
Dịch: Jane không thể nộp đơn làm công việc mà cô ấy khát khao làm vì nó yêu cầu trình độ tiếng Anh cao.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mr. Jackson expressed a strong desire to increase ___ the company’s revenue and the number of employees.
between
both
either
rather
Answer explanation
Câu về liên từ tương quan, đằng sau có "AND" nên chỗ trống là BOTH
=> Chọn B
Dịch: Ông Jackson bày tỏ mong muốn mạnh mẽ là tăng cả doanh thu lẫn số lượng nhân viên của công ty.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
AWL 3.1

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
CONJUNCTION

Quiz
•
University
20 questions
Business English

Quiz
•
University - Professi...
20 questions
SVA

Quiz
•
3rd Grade - University
20 questions
Neither / Either

Quiz
•
University
20 questions
Conjunctions

Quiz
•
University
20 questions
GRAMMAR - CONJUNCTION

Quiz
•
University
20 questions
TOEIC Vocabulary

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade