Phép đo chiều dài (KHTN 6)

Phép đo chiều dài (KHTN 6)

6th Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Fisioner 87 (Assessment dan Diagnosis, Kardio)

Fisioner 87 (Assessment dan Diagnosis, Kardio)

1st - 10th Grade

20 Qs

GDCD 6 ÔN TẬP

GDCD 6 ÔN TẬP

6th Grade

22 Qs

Siêu trí tuệ Việt Nam

Siêu trí tuệ Việt Nam

4th - 6th Grade

15 Qs

KIỂM TRA GIỮA HK1 MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 6

KIỂM TRA GIỮA HK1 MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 6

6th Grade

20 Qs

Matematika

Matematika

6th Grade

20 Qs

Trắc nghiệm Luật An toàn giao thông đường bộ

Trắc nghiệm Luật An toàn giao thông đường bộ

6th - 7th Grade

15 Qs

KUIS CORONA SDN 1 KAYUAMBON

KUIS CORONA SDN 1 KAYUAMBON

6th Grade

15 Qs

Lão Hạc

Lão Hạc

1st - 12th Grade

20 Qs

Phép đo chiều dài (KHTN 6)

Phép đo chiều dài (KHTN 6)

Assessment

Quiz

Other

6th Grade

Practice Problem

Easy

KHTN6

Standards-aligned

Created by

thi Le

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

18 questions

Show all answers

1.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Ghép đúng các định nghĩa sau về phép đo chiều dài:

mét (m)

Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước Anh

là chiều dài giữa hai vạch liên tiếp.

Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở Việt Nam

Inh (Inch) và dặm (mile)

Giới hạn đo của một thước

là chiều dài lớn nhất ghi trên thước.

Độ chia nhỏ nhất

Tags

KHTN6

2.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Một thước có 61 vạch chia thành 60 khoảng đều nhau, vạch đầu tiên ghi số 0, vạch cuối cùng ghi số 30 kèm theo đơn vị cm.

Thông tin đúng của thước là:

Giới hạn đo là (a)   và Độ chia nhỏ nhất là ​ (b)  

30 cm
0.5 cm
60 cm
2 cm

Tags

KHTN6

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

 Phát biểu nào sau đây thuộc các bước đo chiều dài?

Chọn thước đo thích hợp

Đặt thước dọc theo chiều dài vật cần đo

Đặt vạch số 0 ngang với một đầu của thước.

Đeo kính để đọc số đo chiều dài vật.

Tags

KHTN6

4.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Quy đổi các đơn vị đo chiều dài lớn hơn mét sao cho phù hợp:

1000 m

1 hm (héc-tô-mét)

100

1 dam (đề-ca-mét)

10

1 km (Ki-lô-mét)

Tags

KHTN6

5.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Quy đổi các đơn vị đo chiều dài nhỏ hơn mét (m) sao cho phù hợp:

0.001 m (mét)

1 dm (đề-xi-mét)

0.1 m (mét)

1 mm (mi-li-mét)

0.01 m (mét)

1 cm (xen-ti-mét)

Tags

KHTN6

6.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

1 inch = ​ (a)  

1 dặm = ​ (b)  

2.54 cm
1609 m

Tags

KHTN6

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Để đo những khoảng cách rất lớn trong vũ trụ người ta dùng đơn vị

ki-lô-mét (km)

mét (m)

Inh (Inch)

Năm ánh sáng

Tags

KHTN6

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?