ÔN CUỐI KỲ GDKTPL 11

ÔN CUỐI KỲ GDKTPL 11

1st Grade

56 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

gdcd10họckì1

gdcd10họckì1

1st Grade

53 Qs

Đề thi Nhiệm vụ trọng tâm

Đề thi Nhiệm vụ trọng tâm

1st Grade

53 Qs

GDCD

GDCD

1st Grade

52 Qs

BÀI 4-2

BÀI 4-2

KG - 1st Grade

51 Qs

Đại từ lớp 5 cô Thanh Hằng

Đại từ lớp 5 cô Thanh Hằng

1st - 5th Grade

52 Qs

KTPL BÀI 9 - 13

KTPL BÀI 9 - 13

1st Grade

58 Qs

Review 1 BMTinHoc

Review 1 BMTinHoc

KG - 1st Grade

60 Qs

Giáo dục

Giáo dục

1st - 5th Grade

52 Qs

ÔN CUỐI KỲ GDKTPL 11

ÔN CUỐI KỲ GDKTPL 11

Assessment

Quiz

Education

1st Grade

Medium

Created by

My Trinhthimy.c3ltt@quangninh.edu.vn

Used 15+ times

FREE Resource

56 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trong sản xuất, tiêu thụ hàng hóa , qua đó thu được lợi ích tối đa là nội dung khái niệm

lợi tức.                    

tranh giành.                    

  cạnh tranh.                

       đấu tranh

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cầu là lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá nhất định trong 

khoảng thời gian xác định.

năng lực tiếp nhận.

chất lượng môi trường đầu tư.

cơ cấu các ngành kinh tế.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tình trạng mức giá chung của nền kinh tế tăng lên trong một khoảng thời gian nhất định được gọi là

Tăng trưởng.

Lạm phát.       

Khủng hoảng.           

Suy thoái.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cạnh tranh kinh tế là sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trong sản xuất tiêu thụ hàng hóa qua đó thu được

cơ hội kinh doanh.            

khách hàng.            

sức lao động.                   

lợi ích tối đa.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Các loại hình lạm phát bao gồm lạm phát vừa phải, lạm phát phi mã và

siêu lạm phát.                   

lạm phát siêu lớn.        

phi lạm phát.                

lạm phát siêu nhỏ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tình trạng người lao động mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được việc làm được gọi là

mất việc.          

nghỉ việc.                   

thất nghiệp.                    

thiếu việc làm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Thất nghiệp cơ cấu là loại hình thất nghiệp gắn liền với sự biến động cơ cấu kinh tế và sự thay đổi của

thị trường.          

kinh tế.             

hàng hóa.           

công nghệ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?