bài 9 gdktpl

bài 9 gdktpl

10th Grade

19 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂM TRA MOMENT LỰC, ĐN-TN-CN, ĐỘNG LƯỢNG

KIỂM TRA MOMENT LỰC, ĐN-TN-CN, ĐỘNG LƯỢNG

10th Grade

20 Qs

kiểm tra chương 1-10

kiểm tra chương 1-10

10th Grade - University

20 Qs

Khám Phá Vấn Đề Môi Trường

Khám Phá Vấn Đề Môi Trường

10th Grade - University

15 Qs

RƠI TỰ DO

RƠI TỰ DO

10th Grade

15 Qs

công - công suất

công - công suất

10th Grade

18 Qs

Điện học

Điện học

9th - 11th Grade

20 Qs

MOMENT LỰC

MOMENT LỰC

9th - 12th Grade

17 Qs

Ôn tập HK1 - VL11 - Part1

Ôn tập HK1 - VL11 - Part1

6th - 12th Grade

15 Qs

bài 9 gdktpl

bài 9 gdktpl

Assessment

Quiz

Physics

10th Grade

Medium

Created by

Klara NGUYỄN LÊ BẢO NGỌC

Used 1+ times

FREE Resource

19 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Tín dụng là gì?

A. Niềm tin cho vay tiền giữa người vay và người cho vay.

B. Mối quan hệ sử dụng vốn giữa người vay và người cho vay.

C. Mối quan hệ sử dụng vốn giữa người cho vay và người đi vay trên nguyên tắc hoàn trả.

D. Mối quan hệ sử dụng vốn giữa người vay và người đi vay trên nguyên tắc hoàn trả.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Đâu là vai trò của người cho vay trong mối quan hệ tín dụng?

A. Người cho vay cho vay tiền mặt.

B. Người cho vay chuyển giao quyền sử dụng tiền cho người đi vay.

C. Người cho vay chuyển giao quyền sử dụng tiền hoặc hàng hoá cho người đi vay.

D. Người cho vay chuyển giao quyền sử dụng tiền hoặc hàng hoá cho vay cho người đi vay trong một thời gian nhất định.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Người đi vay có nghĩa vụ gì trong mối quan hệ tín dụng?

A. Người đi vay phải trả toàn bộ số tiền trong thời hạn cam kết trả nợ.

B. Người đi vay không cần trả nợ đúng hạn, chỉ cần đảm bảo trả đủ số tiền đã vay.

C. Người đi vay có thể trả bằng giá trị hàng hoá tương đương với khoản vay khi đến hạn trả nợ.

D. Người đi vay phải trả số tiền đã vay khi đến hạn trả nợ có hoặc không kèm một khoản lãi.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của tín dụng?

A. Tín dụng dựa trên sự chuyển giao toàn bộ tài sản cho bên vay tín dụng.

B. Tín dụng dựa trên nguyên tắc không chỉ hoàn trả lãi, mà còn trả cả vốn.

C. Tín dụng dựa trên cơ sở lòng tin giữa người đi vay và người cho vay.

D. Tín dụng dựa trên sự chuyển nhượng tài sản không thời hạn hoặc có tính hoàn trả.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Tín dụng có vai trò gì?

A. Tín dụng là công cụ thúc đẩy sự lưu thông của hàng hoá và tiền tệ.

B. Tín dụng thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất.

C. Tín dụng là công cụ giúp thúc đẩy kinh doanh, đầu tư sinh lời.

D. Tín dụng làm gia tăng mối quan hệ chủ nợ – con nợ trong xã hội.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và mua tín dụng được hiểu là gì?

A. Số tiền phải trả cho việc sử dụng tín dụng, bao gồm số tiền vay và lãi suất cho vay.

B. Khoản chi phí phản ánh sự chênh lệch giữa số tiền vay và số tiền lãi.

C. Chi phi mua tín dụng.

D. Chi phi sử dụng tiền mặt.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Có thể nhận biết sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và mua tín dụng bằng cách nào?

A. Tính lãi suất cho vay

B. Tính lãi suất cho vay và khoản vay

C. Mua tín dụng bao nhiêu, trả bằng số tiền mặt tương ứng

D. Không có sự chênh lệch đáng kể giữa chi phí sử dụng tiền mặt và mua tín dụng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?