Các thể của chất (KHTN6)

Quiz
•
Other
•
6th Grade
•
Easy
Standards-aligned
thi Le
Used 15+ times
FREE Resource
23 questions
Show all answers
1.
DRAG AND DROP QUESTION
2 mins • 1 pt
Những gì tồn tại xung quanh chúng ta gọi là (a)
Chúng được cấu tạo bởi (b)
Mỗi chất có thể tạo nên (c) và mỗi vật thể có thể được tạo nên từ (d)
Tags
KHTN6
2.
MATCH QUESTION
3 mins • 1 pt
Ghép đúng các khái niệm về vật thể sau với định nghĩa của chúng
Vật vô sinh (vật không sống)
là những vật thể có sẵn trong tự nhiên
Vật thể tự nhiên
là vật thể không có các đặc trưng sống
Vật hữu sinh (vật sống)
là vật thể có các đặc trưng sống
Vật thể nhân tạo
là những vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống
Tags
KHTN6
3.
MATCH QUESTION
2 mins • 1 pt
Chất tồn tại ở ba thể cơ bản là: rắn, lỏng, khí (hơi). Hãy ghép đúng khái niệm của 3 thể này.
Thể khí/hơi
các hạt chuyển động tự do, có hình dạng và thể tích không xác định, dễ bị nén.
Thể rắn
các hạt liên kết chặt chẽ, có hình dạng và thể tích xác định, rất khó nén.
Thể lỏng
các hạt liên kết không chặt chẽ, có hình dạng không xác định, có thể tích xác định, khó bị nén.
Tags
KHTN6
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Đâu là các tính chất vật lý của các chất (có thể chọn nhiều đáp án)
Tồn tại 3 dạng cơ bản: Rắn, lỏng, khí
Màu sắc, mùi, vị, hình dạng, kích thước, khối lượng riêng.
Tính tan trong nước hoặc chất lỏng khác.
Tính nóng chảy, sôi của một chất.
Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
Tags
KHTN6
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Đâu là tính chất hoá học của các chất (Có thể chọn nhiều đáp án)
Chất bị phân hủy
Chất bị đốt cháy
Tính tan trong nước hoặc chất lỏng khác
Tính nóng chảy, sôi của một chất.
Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
Tags
KHTN6
6.
DROPDOWN QUESTION
1 min • 1 pt
Các phát biểu sau đây là đúng hay sai?
1. Trong tự nhiên và trong các hoạt động của con người, các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác (a)
2. Sự bay hơi và ngưng tụ xảy ra tại mọi nhiệt độ (b)
3. Sự nóng chảy, sự đông đặc, sự sôi của một chất xảy ra tại nhiệt độ xác định (c)
Tags
KHTN6
7.
MATCH QUESTION
1 min • 1 pt
Ghép hình ảnh phù hợp với các khái niệm bên dưới:
Sự bay hơi: Lỏng => Khí/hơi
Sự nóng chảy: Rắn => Lỏng
Sự đông đặc: Lỏng => Rắn
Sự sôi: Sự bay hơi đặc biệt
Sự ngưng tụ: Hơi/khí => Lỏng
Tags
KHTN6
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
21 questions
Phép đo nhiệt độ (KHTN6)

Quiz
•
6th Grade
20 questions
CÔNG NGHỆ

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Bài 27: Sinh vật nguyên sinh (KHTN6)

Quiz
•
6th Grade
22 questions
Phòng thí nghiệm: Quy tắc an toàn và dụng cụ (KHTN6)

Quiz
•
6th Grade
18 questions
Đại từ lớp 5

Quiz
•
5th Grade - University
28 questions
ÔN TẬP CÔNG NGHỆ GIỮA KÌ I

Quiz
•
6th Grade
19 questions
ÔN HKII TIN HỌC 5

Quiz
•
5th Grade - University
21 questions
NPhép đo khối lượng (KHTN6)

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Other
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
30 questions
Teacher Facts

Quiz
•
6th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade