KHTN 8_vic

KHTN 8_vic

6th - 8th Grade

41 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

PH 3. KLasifikasi Materi

PH 3. KLasifikasi Materi

7th Grade

40 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG I

ÔN TẬP CHƯƠNG I

6th Grade

45 Qs

Penilaian Harian Perubahan Wujud Zat dan Asam Basa

Penilaian Harian Perubahan Wujud Zat dan Asam Basa

7th Grade

40 Qs

Chemistry Review

Chemistry Review

8th Grade

40 Qs

Spheres, Interiors, and Heat Transfer

Spheres, Interiors, and Heat Transfer

6th - 8th Grade

36 Qs

Ulangan Harian Bab 3

Ulangan Harian Bab 3

7th Grade

40 Qs

First Term Review 24-25

First Term Review 24-25

8th Grade

45 Qs

UNIT3_ENG_6_EV

UNIT3_ENG_6_EV

6th Grade

38 Qs

KHTN 8_vic

KHTN 8_vic

Assessment

Quiz

Science

6th - 8th Grade

Easy

Created by

đức dương

Used 5+ times

FREE Resource

41 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho các phát biểu sau:

(1) Oxide là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.

(2) Oxide trung tính là những oxide không tác dụng với acid, base, nước.

(3) Oxide acid là những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

(4) Oxide lưỡng tĩnh là những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước. Số phát biểu đúng là:

1
2
3
4

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Thể tích của 0,6 mol khí CH4 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
1,4874 lít.
148,74 lít.
14,874 lít.
1487,4 lít.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Định luật bảo toàn khối lượng do những nhà khoa học nào tìm ra?
Mendeleev và Lavoisier.
Lomonosov và Lavoisier.
Lomonosov và Mendeleev.
Pasteur và Mendeleev.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho khoảng một thìa cafe bột NaHCO3 vào bình tam giác, sau đó thêm vào bình 10 mL dung dịch CH3COOH. Chạm tay vào thành bình ta thấy bình lạnh đi, đây là phản ứng:

thu nhiệt.
cả hai phản ứng trên.
tỏa nhiệt.
không phải phản ứng hóa học.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trước vào sau một phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây thay đổi?
khối lượng các nguyên tử.
số lượng các nguyên tử.
liên kết giữa các nguyên tử.
thành phần các nguyên tố.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Điền vào chỗ trống: "Acid là những... trong phân tử có nguyên tử... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion..."
Đơn chất, hydrogen, OH−.
Hợp chất, hydroxide, H+.
Hợp chất, hydrogen, H+.
Đơn chất, hydroxide, OH−.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch (tác dụng được với nhau) là:

Ca(OH)2, Na2CO3.

Ca(OH)2, NaCl.

Ca(OH)2, NaNO3.

NaOH, KNO3.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?