
Lý thuyết vật lí chương 1

Quiz
•
Physics
•
University
•
Medium
Fabio SM
Used 4+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng: Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều: V= Vo + at.
V luôn luôn dương
a luôn luôn dương
a luôn ngược dấu với V
a luôn cùng dấu với V
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn câu trả lời sai: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì
Gia tốc là đại lượng véctơ tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động
Gia tốc là đại lượng véctơ cùng phương chiều với véctơ vận tốc
Gia tốc là đại lượng véctơ có độ lớn a là một hằng số dương
Gia tốc là đại lượng véctơ cùng phương ngược chiều với véctơ vận tốc
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng: Mối quan hệ giữa véctơ vận tốc và véctơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều véctơ vận tốc và véctơ gia tốc ngược chiều.
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều véctơ vận tốc và véctơ gia tốc cùng hướng.
D. Cả ba phương án đều đúng
Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng phương.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn câu trả lời sai: Khi nói về sự rơi tự do của vật
Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong chân không, chỉ dưới tác dụng của trọng lực
Trong quá trình rơi tự do vận tốc giảm dần theo thời gian
Các vật rơi tự do tại cùng một nơi thì gia tốc như nhau
Trong quá trình rơi tự do gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng, khi nói về vận tốc trong chuyển động cong
Trong quá trình chuyển động vận tốc luôn có giá trị dương
Phương của véctơ vận tốc không đổi theo thời gian
Vecto vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có phương vuông góc với phương tiếp tuyển với quỹ đạo tại điểm đó
Veto vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có phương trùng với phương của tiếp thuyền với quỹ đạo tại điểm đó.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hai viên bị sắt ở cùng một độ cao, viên A thả rơi tự do, viên B bắn theo phương ngang. Nếu bỏ qua sức cản không khí thì
viên có khối lượng lớn hơn chạm đất trước
hai viên bị chạm đất cùng lúc
viên B chạm đất trước
viên A chạm đất trước
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai?
Căn cứ vào quĩ đạo, ta có chuyển động thẳng, cong, tròn
Chuyển động và đứng yên là có tỉnh tương đối
Chuyển động tròn luôn có tính tuần hoàn, vì vị trí của vật được lập lại nhiều lần
Căn cứ vào tính chất nhanh chậm, ta có chuyển động đều, nhanh dần, chậm dần
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về chuyển động của chất điểm
Cả ba đáp án còn lại đều đúng
. Nếu vật chuyển động nhanh dần thì vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc
Vectơ gia tốc luôn cùng phương với vectơ vận tốc
Nếu gia tốc pháp tuyến a(n) # 0 thì quĩ đạo của vật là đường cong
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về chuyển động của viên đạn sau khi ra khỏi nòng súng (bỏ qua sức cản không khí):
Tầm xa của đạn sẽ lớn nhất nếu nòng súng nằm ngang.
Tầm xa của đạn sẽ lớn nhất nếu nòng súng nghiêng góc 60° so với phương ngang.
Nếu mục tiêu (ở mặt đất) nằm trong tầm bắn thì có 2 góc ngắm để trúng đích.
Độ cao cực đại mà viên đạn đạt được sẽ lớn nhất khi nòng súng nghiêng một góc 45°.
Similar Resources on Wayground
10 questions
Bài kiểm tra Vật Lí

Quiz
•
University
14 questions
Đánh giá về Động học Chuyển động Tròn

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
ĐỘNG NĂNG

Quiz
•
10th Grade - University
12 questions
Câu hỏi về cơ năng và động năng

Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
Vận tốc (Vật lý 8)

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Câu hỏi về chuyển hóa năng lượng trong dao động điều hòa

Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Quiz
•
11th Grade - University
6 questions
mô hình động học phân tử

Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University