
ôn tập cuối kì I - Hóa 10

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Easy
gv hoa
Used 3+ times
FREE Resource
74 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
electron và neutron
proton và neutron
neutron và electron
electron, proton và neutron
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vỏ nguyên tử của nitrogen có 7 electron. Số hạt mang điện có trong một nguyên tử nitrogen là
7
8
14
15
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại liên kết yếu được hình thành giữa nguyên tử H (đã liên kết với một nguyên tử có độ âm điện lớn, thường là F, O, N) với một nguyên tử khác (có độ âm điện lớn thường là F, O, N) còn cặp electron hóa trị chưa tham gia liên kết là
liên kết hydrogen
liên kết ion.
liên kết cộng hóa trị không cực
liên kết cộng hóa trị có cực
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Định luật tuần hoàn phát biểu rằng tính chất của các đơn chất cũng như thành phần và tính chất của hợp chất tạo nên từ các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của yếu tố nào sau đây?
Số lớp electron
Bán kính nguyên tử
Điện tích hạt nhân nguyên tử.
Khối lượng nguyên tử.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn là
Na
Cl
F
Cs
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử trung hòa về điện vì
có tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron.
tổng số hạt neutron bằng tổng số hạt proton
được tạo nên bởi các hạt không mang điện.
có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt neutron
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử oxygen (O) có 8 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử oxygen là
-8
+8
-16
+16
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
72 questions
Physical Science Final Review

Quiz
•
8th - 10th Grade
75 questions
Electrostatics

Quiz
•
10th - 11th Grade
69 questions
Vật lí như lz

Quiz
•
10th Grade
73 questions
VẬT LÝ 10-HK1-2023-2024

Quiz
•
10th Grade
74 questions
..BJT

Quiz
•
9th - 12th Grade
75 questions
Đề Cương Ôn Tập Vật Lý 10

Quiz
•
10th Grade
77 questions
VL10-Chương 1- CT2018

Quiz
•
10th Grade
76 questions
Chương 8:hạt nhân

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade