
Vật lí Quiz

Quiz
•
Physics
•
University
•
Hard
Tranvanlam Tran
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 1. Phương pháp chủ đạo trong nghiên cứu của Vật lí bao gồm A. phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hình. B. phương pháp quan sát thực nghiệm và suy luận dựa trên lý thuyết. C. phương pháp mô hình và quan sát, suy luận, đề xuất vấn đề. D. phương pháp quan sát, thu thập thông tin và đưa ra dự đoán.
Evaluate responses using AI:
OFF
2.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 2 . Vật lý được sử dụng trong lĩnh vực nào để nghiên cứu và phát triển các công nghệ hình ảnh y tế? Công nghệ thông tin B. Công nghệ hạt nhân C. Y học D. Công nghiệp
Evaluate responses using AI:
OFF
3.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 3. Khi làm thí nghiệm, không may làm vỡ nhiệt kế thủy ngân, ta cần phải làm gì khi thu dọn thủy ngân? A. Đóng kín cửa lại, đeo khẩu trang và găng tay, dùng chổi mềm quét dọn. B. Mở toang cừa sổ cho thủy ngân bay ra hết, đi ra ngoài chờ cho thủy ngân bay hết. C. Đeo khẩu trang, dùng chổi và rào hốt rác gom thật nhanh gọn sau đó lau sạch. D. Bình tĩnh, mở hết cửa, di chuyển ra ngoài và gọi ngay cấp cứu y tế.
Evaluate responses using AI:
OFF
4.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 4. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành không A. cần đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm. B. cần tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện và bố trí dây điện gọn gàng. C. tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao khi không có dụng cụ bảo hộ. D. tiếp xúc trực tiếp với các dung dịch dễ cháy và bỏ chất thải thí nghiệm đúng nơi quy định sau khi tiến hành thí nghiệm.
Evaluate responses using AI:
OFF
5.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 5. Quãng đường đi được và độ lớn của độ dịch chuyển của vật bằng nhau khi A. vật chuyển động thẳng và không đổi chiều. B. vật chuyển động thẳng và đổi chiều. C. vật chuyển động tròn và đổi chiều. D. vật chuyển động tròn và không đổi chiều.
Evaluate responses using AI:
OFF
6.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 6. Một vật chuyển động đi được đoạn đường s trong khoảng thời gian t. Đại lượng được gọi là A. tốc độ trung bình. B. vận tốc trung bình. C. tốc độ tức thời. D. vận tốc tức thời.
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 7. Lúc 6 giờ 30 phút, bạn An bắt đầu đi học bằng xe máy. Sau 5 phút xe đạt tốc độ . Sau 10 phút nữa, xe tăng tốc độ thêm . Tốc độ xe của bạn An lúc 6 giờ 45 phút là A. , là tốc độ tức thời. B. , là tốc độ trung bình. C. , là tốc độ tức thời. D. , là tốc độ trung bình.
Evaluate responses using AI:
OFF
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
21 questions
MODULE 3+4

Quiz
•
University
20 questions
VLKT_GK_03

Quiz
•
University
19 questions
Corresponded English words for these Vietnamese words

Quiz
•
University
18 questions
Ôn tập Ba định luật Newton

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
KIỂM TRA 10A4-2

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
kiểm tra chương 1-10

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Vật Lý Thực Nghiệm

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Động lực học chất_điểm_Test_08

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University