
Sinh 2 chương cuối

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
Phước Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của chọn giống và tiến hoá là
những biến đổi đồng loạt theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh
các biến dị cá thể phát sinh trong quá trình sinh sản theo những hướng không xác định
các đột biến phát sinh trong quá trình sinh sản của từng cá thể
những biến đổi dưới tác động trực tiếp của ngoại cảnh và của tập quán hoạt động ở động vật
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiến hoá nhỏ là quá trình
hình thành các nhóm phân loại trên loài
biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới
biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới
biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong tiến hoá, CLTN được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì
tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc
diễn ra với nhiều hình thức khác nhau
đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất
nó định hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp độ biến đổi kiểu gen của quần thể
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố nào sau đây cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá?
Đột biến
Chọn lọc tự nhiên
Giao phối không ngẫu nhiên
Các yếu tố ngẫu nhiên
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hoá như sau:
(1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
(2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
(3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi
(4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
(5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm
Có bao nhiêu thông tin trong các thông tin trên đúng với vai trò của đột biến gen?
2
4
5
3
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ quan tương đồng là những cơ quan
có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ quan tương tự là những cơ quan
có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Luyện tập về phương pháp tạo giống bằng gây đột biến và công nghệ tế bào

Quiz
•
12th Grade
20 questions
kiểm tra TX 2 sinh 12

Quiz
•
12th Grade
20 questions
ĐỘT BIẾN GEN - TEST (XUÂN)

Quiz
•
12th Grade
25 questions
Bài 12:Di truyền liên kết giới tính và di truyền ngoài nhân

Quiz
•
12th Grade
21 questions
KIỂM TRA 15 PHÚT

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Quizzi 2

Quiz
•
12th Grade
20 questions
VỀ ĐÍCH 5

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
TUẦN 3 T2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Biogeochemical Cycles (Nutrient Cycles)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Tonicity and Osmosis

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Properties of Water

Quiz
•
12th Grade