
Cuối 42 - 50
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Easy
Anh Lê
Used 3+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thực hiện phép lai P: ♂ AaBbCcDdee × ♀ aaBbCCDdEE. Biết một gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Theo lí thuyết, tỉ lệ cá thể mang kiểu hình khác với bố và mẹ ở F1 là bao nhiêu?
50%
31,25%
25%
71,875%
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn bí ngô quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí ngô di truyền theo quy luật
tương tác cộng gộp
do một cặp gen quy định
tương tác bổ sung
liên kết gen
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong tương tác của hai cặp gen nằm trên hai cặp NST thường khác nhau. Gen B qui định lông xám, b qui định lông đen. Gen A át chế gen B tạo ra lông trắng còn gen a không át chế.Tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 6 lông trắng : 1 lông đen : 1 lông xám được sinh ra từ phép lai nào?
AaBb x aaBb
AaBB x AaBb
Aabb x aaBb
AaBb x Aabb
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết không hoàn toàn?
Mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể
Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp
Làm hạn chế các biến dị tổ hợp
Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho biết hai gen nằm trên cùng một NST và cách nhau 40cm. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây cho giao tử AB với tỉ lệ 30%?
AB/Ab
AB/aB
Ab/aB
AB/ab
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ
bố
bà nội
ông nội
mẹ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Ở một loài động vật, tình trạng chiều dài lông do một gen có 2 alen quy định (A quy định lông dài trội hoàn toàn so với a quy định lông ngắn), gen này nằm trên NST giới tính ở đoạn tương đồng. Cho con đực (XY) có lông dài giao phói với con cái có lông ngắn được F1 gồm 100% cá thể có lông dài. Cho con đực F1 lai phân tích, theo lí thuyết ở đời con kiểu hình con đực lông dài chiếm tỉ lệ
25%
50%
100%
0%
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu cặp gen Aa quy định một tính trạng và alen A trội hoàn toàn so với alen lặn a. Phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1 là.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tùy thuộc vào
Nhiệt độ môi trường
Cường độ ánh sáng
Hàm lượng phân bón
Độ pH của đất
Similar Resources on Wayground
12 questions
Câu hỏi về di truyền học
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Hereditas Mendel
Quiz
•
12th Grade
12 questions
Sinh 49 to 60
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
GENETIKA 3
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Genetics Blood Groups
Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
quis 1_siap osk23
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
ÔN TẬP QUY LUẬT DI TRUYỀN 1
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Asesmen Awal Pola Pewarisan Sifat
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
AP Biology Unit 2 Review Qs
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade