Sinh HK1

Sinh HK1

2nd Grade

39 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài kiểm tra

Bài kiểm tra

2nd Grade

43 Qs

Bài dự thi @123

Bài dự thi @123

1st - 5th Grade

44 Qs

Bài 1,2

Bài 1,2

2nd Grade

41 Qs

KHTN7.C1.0FULL

KHTN7.C1.0FULL

2nd Grade

40 Qs

THĐ_ÔN TẬP GIỮA HK1 TIN 11_2

THĐ_ÔN TẬP GIỮA HK1 TIN 11_2

1st - 3rd Grade

40 Qs

Ôn tập HK I Tin học lớp 6 KNTT

Ôn tập HK I Tin học lớp 6 KNTT

2nd Grade

41 Qs

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC 4

1st - 12th Grade

40 Qs

Quizizz Game Tuần 4

Quizizz Game Tuần 4

2nd Grade

40 Qs

Sinh HK1

Sinh HK1

Assessment

Quiz

Science

2nd Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Như Lê

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

39 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật gồm:

  1. Tiếp nhận các chất từ môi trường; Vận chuyển các chất; Tổng hợp các hợp chất hữu cơ, tích lũy năng lượng; Thải các chất vào môi trường; Điều hòa.

  1. Tiếp nhận các chất từ môi trường; Vận chuyển các chất; Biến đổi các chất kèm theo chuyển hóa năng lượng; Thải các chất vào môi trường; Điều hòa.

  1. Tiếp nhận các chất từ môi trường; Tổng hợp các hợp chất hữu cơ, tích lũy năng lượng;  Vận chuyển các chất; Thải các chất vào môi trường; Điều hòa.

  1. Tiếp nhận các chất từ môi trường; Vận chuyển các chất; Phân giải các hợp hất hữu cơ, giải phóng năng lượng; Thải các chất vào môi trường; Điều hòa.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hoạt đọng của giai đoạn huy động năng lượng trong sinh giới là:

  1. Năng lượng ánh sáng được chất diệp lục của cây xanh hấp thụ và chuyển hóa thành hóa năng tích lũy trong các liên kết hóa học của các hợp chất hữu cơ.

  1. Các liên kết hóa học trong các hợp chất hữu cơ chứa năng lượng ở dạng thế năng, nhờ quá trình hô hấp mà thế năng này biến đổi thành động năng.

  1. Năng lượng tạo ra từ hô hấp tế bào (chủ yếu là ATP) được sử dụng cho các hoạt động sống như tổng hợp chất sống, sinh sản, sinh trưởng và phát triển,...

  1. Năng lượng ánh sáng được các sinh vật hấp thụ và chuyển hóa thành hóa năng tích lũy trong các liên kết hóa học của các hợp chất hữu cơ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận định nào sau đây không đúng?

Quang tự dưỡng là phương thức sinh vật sử dụng chất vô cơ, nước, CO2 và năng lượng ánh sáng để tổng hợp nên các chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể và tích luỹ năng lượng.

B. Hoá tự dưỡng là phương thức sinh vật sử dụng nguồn carbon (chủ yếu là CO2) và nguồn năng lượng từ chất vô cơ như H2S, NO2, NH+... để tổng hợp nên các chất hữu cơ và tích luỹ năng lượng.

C. Dị dưỡng là phương thức sinh vật lấy chất hũu cơ trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng hoặc từ động vật khác, thông qua tiêu hoá, hấp thụ và đóng hoá các chất để xây dựng cơ thể, tích luỹ và sử dụng năng lượng cho mọi hoạt động sống.

D. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở cấp tế bào và cơ thể sinh vật liên quan chặt chẽ với nhau, trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở cấp độ cơ thể là cơ sở cho quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng của các tế bào.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Rễ cây hấp thụ những chất nào?     

           

A. Nước cùng các ion khoáng.

B. Nước cùng các chất dinh dưỡng. 

C. Nước và các chất khí.

 D. O2vàcác chất dinh dưỡng hòa tan trong nước

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò sinh lí của Nito gồm: 

                  

                                                    

A. Vai trò cấu trúc, vai trò điều tiết   

   B. Vai trò cấu trúc

C. Vai trò điều tiết

D. Tất cả đều sai

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn cung cấp nito tự nhiên cho cây là: 

   

A. Nito trong không khí     

B. Nito trong đất         

C. Nito trong nước    

D. Cả A và B

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là

A. nước. 

    B. ion khoáng. 

C. nước và ion khoáng

D. Saccarôza và axit amin.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?