
Sinh HK1

Quiz
•
Science
•
2nd Grade
•
Medium
Như Lê
Used 5+ times
FREE Resource
39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật gồm:
Tiếp nhận các chất từ môi trường; Vận chuyển các chất; Tổng hợp các hợp chất hữu cơ, tích lũy năng lượng; Thải các chất vào môi trường; Điều hòa.
Tiếp nhận các chất từ môi trường; Vận chuyển các chất; Biến đổi các chất kèm theo chuyển hóa năng lượng; Thải các chất vào môi trường; Điều hòa.
Tiếp nhận các chất từ môi trường; Tổng hợp các hợp chất hữu cơ, tích lũy năng lượng; Vận chuyển các chất; Thải các chất vào môi trường; Điều hòa.
Tiếp nhận các chất từ môi trường; Vận chuyển các chất; Phân giải các hợp hất hữu cơ, giải phóng năng lượng; Thải các chất vào môi trường; Điều hòa.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoạt đọng của giai đoạn huy động năng lượng trong sinh giới là:
Năng lượng ánh sáng được chất diệp lục của cây xanh hấp thụ và chuyển hóa thành hóa năng tích lũy trong các liên kết hóa học của các hợp chất hữu cơ.
Các liên kết hóa học trong các hợp chất hữu cơ chứa năng lượng ở dạng thế năng, nhờ quá trình hô hấp mà thế năng này biến đổi thành động năng.
Năng lượng tạo ra từ hô hấp tế bào (chủ yếu là ATP) được sử dụng cho các hoạt động sống như tổng hợp chất sống, sinh sản, sinh trưởng và phát triển,...
Năng lượng ánh sáng được các sinh vật hấp thụ và chuyển hóa thành hóa năng tích lũy trong các liên kết hóa học của các hợp chất hữu cơ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây không đúng?
Quang tự dưỡng là phương thức sinh vật sử dụng chất vô cơ, nước, CO2 và năng lượng ánh sáng để tổng hợp nên các chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể và tích luỹ năng lượng.
B. Hoá tự dưỡng là phương thức sinh vật sử dụng nguồn carbon (chủ yếu là CO2) và nguồn năng lượng từ chất vô cơ như H2S, NO2, NH+... để tổng hợp nên các chất hữu cơ và tích luỹ năng lượng.
C. Dị dưỡng là phương thức sinh vật lấy chất hũu cơ trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng hoặc từ động vật khác, thông qua tiêu hoá, hấp thụ và đóng hoá các chất để xây dựng cơ thể, tích luỹ và sử dụng năng lượng cho mọi hoạt động sống.
D. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở cấp tế bào và cơ thể sinh vật liên quan chặt chẽ với nhau, trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở cấp độ cơ thể là cơ sở cho quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng của các tế bào.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Rễ cây hấp thụ những chất nào?
A. Nước cùng các ion khoáng.
B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.
C. Nước và các chất khí.
D. O2vàcác chất dinh dưỡng hòa tan trong nước
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò sinh lí của Nito gồm:
A. Vai trò cấu trúc, vai trò điều tiết
B. Vai trò cấu trúc
C. Vai trò điều tiết
D. Tất cả đều sai
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguồn cung cấp nito tự nhiên cho cây là:
A. Nito trong không khí
B. Nito trong đất
C. Nito trong nước
D. Cả A và B
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là
A. nước.
B. ion khoáng.
C. nước và ion khoáng
D. Saccarôza và axit amin.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
37 questions
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC - CKI - LỚP 4

Quiz
•
1st - 5th Grade
40 questions
van dung 1

Quiz
•
2nd Grade
44 questions
TTHCM_3

Quiz
•
1st - 5th Grade
36 questions
ÔN TẬP CÔNG NGHỆ K3 HK1 (CTST)

Quiz
•
1st - 5th Grade
34 questions
PTBCTC 1 164-196

Quiz
•
2nd Grade
42 questions
bài cũ cho ngày19.9

Quiz
•
2nd Grade
40 questions
Đề thi giữa kì 1 KHTN lớp 6

Quiz
•
1st Grade - University
40 questions
ĐỀ 2

Quiz
•
2nd Grade
Popular Resources on Wayground
15 questions
Hersheys' Travels Quiz (AM)

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Lufkin Road Middle School Student Handbook & Policies Assessment

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
3rd Grade
17 questions
MIXED Factoring Review

Quiz
•
KG - University
10 questions
Laws of Exponents

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Characterization

Quiz
•
3rd - 7th Grade
10 questions
Multiply Fractions

Quiz
•
6th Grade