Đề Cương Ôn Tập Sinh Học 12

Đề Cương Ôn Tập Sinh Học 12

12th Grade

29 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn Tập Sinh học 12 (tuần 1)

Ôn Tập Sinh học 12 (tuần 1)

12th Grade

30 Qs

ĐỀ 1 - ÔN TẬP KIỂM TRA HKI - 12CB

ĐỀ 1 - ÔN TẬP KIỂM TRA HKI - 12CB

12th Grade

30 Qs

PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ

PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ

12th Grade

26 Qs

 GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

9th - 12th Grade

27 Qs

Gen mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN

Gen mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN

12th Grade

27 Qs

Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN

Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN

12th Grade

24 Qs

TT- Ôn tập 1

TT- Ôn tập 1

12th Grade

30 Qs

ôn tập chuong 1-SINH 12: CƠ CHẾ DI TRUYỀN

ôn tập chuong 1-SINH 12: CƠ CHẾ DI TRUYỀN

5th Grade - University

30 Qs

Đề Cương Ôn Tập Sinh Học 12

Đề Cương Ôn Tập Sinh Học 12

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Hard

Created by

dương lê

Used 2+ times

FREE Resource

29 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mã di truyền mang tính thoái hóa, có nghĩa là

A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho 1 axit amin

B. các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau, không gối lên nhau.

C. một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin khác nhau.

D. các loài sinh vật có một bộ mã di truyền giống nhau.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mã di truyền mang phổ biến có nghĩa là

A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho 1 axit amin

B. các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau, không gối lên nhau.

C. một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin khác nhau.

D. các loài sinh vật có một bộ mã di truyền giống nhau.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn phân cấu tạo nên ADN là

A. Nucleotit gồm 4 loại A,T,G,X.

B. Nucleotit gồm 4 loại A,U,G,X.

C. Nucleoxom .

D. axit amin.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn phân cấu tạo nên protein là

A. Nucleotit gồm 4 loại A,T,G,X.

B. Nucleotit gồm 4 loại A,U,G,X.

C. Nucleoxom .

D. axit amin.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong mô hình điều hòa biểu hiện gen của opêron Lac, vùng vận hành là nơi

A. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.

B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi động quá trình phiên mã.

C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản quá trình phiên mã.

D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong mô hình điều hòa biểu hiện gen của opêron Lac, vùng khởi động là nơi

A. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.

B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi động quá trình phiên mã.

C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản quá trình phiên mã.

D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các thành phần của NST sắp xếp theo trình tự tăng dần của kích thước là

A. chất nhiễm sắc; sợi nhiễm sắc; nuclêôxôm; chuỗi nuclêôxôm; crômatit.

B. nuclêôxôm; chuỗi nuclêôxôm; sợi siêu xoắn; sợi chất nhiễm sắc; crômatit.

C. nuclêôxôm; sợi nhiễm sắc; chuỗi nuclêôxôm; sợi siêu xoắn; crômatit.

D. nuclêôxôm; chuỗi nuclêôxôm; sợi nhiễm sắc; sợi siêu xoắn; crômatit.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?