ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM KHTN 6

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM KHTN 6

6th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SL. Tế bào

SL. Tế bào

KG - Professional Development

28 Qs

Bài ôn tập Khoa học cuối kì 1

Bài ôn tập Khoa học cuối kì 1

1st - 10th Grade

30 Qs

ÔN TẬP BÀI 22 - 23_KHTN 6

ÔN TẬP BÀI 22 - 23_KHTN 6

6th Grade

25 Qs

ÔN TẬP BÀI 29 THỰC VẬT

ÔN TẬP BÀI 29 THỰC VẬT

6th Grade

25 Qs

Ôn tập GDCD 6

Ôn tập GDCD 6

6th Grade

25 Qs

KHTN6 (H)_Ôn tập giữa kì 2

KHTN6 (H)_Ôn tập giữa kì 2

6th Grade

25 Qs

QUIZIZZ TỔNG KẾT CHUYÊN ĐỀ

QUIZIZZ TỔNG KẾT CHUYÊN ĐỀ

6th Grade

25 Qs

kinh lup- ATTH

kinh lup- ATTH

6th Grade

26 Qs

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM KHTN 6

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM KHTN 6

Assessment

Quiz

Science

6th Grade

Easy

Created by

Lan Thanh

Used 12+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Oxygen KHÔNG có tính chất nào?

Oxygen là chất khí.

Tan nhiều trong nước.

Không màu, không mùi, không vị

Nặng hơn không khí.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lúa gạo cung cấp chất dinh dưỡng nhiếu nhất:

protein (chất đạm).

carbohydrat (chất đường bột).       

lipid (chất béo).              

vitamin và chất khoáng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vật dụng nào sau đây được xem là thân thiện với môi trường?

Túi ni long.

 Máy tính.

Pin.

Ống hút làm từ bột gạo.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi dùng nước biển để sản xuất muối ăn, thì nước biển được gọi là:

Vật liệu.

Nguyên liệu.

Nhiên liệu.     

Lương thực.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lực tác dụng vào vật gây ra cho vật:

có thể bị biến đổi chuyển động.     

có thể vừa bị biến đổi chuyển động vừa bị biến dạng.

có thể bị biến dạng.                      

tất cả các ý trên đều đúng.

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Tác dụng ........... hoặc kéo của vật này lên vật khác được gọi là lực.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để biểu diễn lực tác dụng vào vật ta cần biểu diễn các yếu tố nào?

Gốc, hướng.

Gốc, phương, chiều.

Gốc, hướng và độ lớn.

Gốc, phương, chiều và hướng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?