LUYỆN TỪ VÀ CÂU TN

LUYỆN TỪ VÀ CÂU TN

5th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI ÔN TẬP VỀ DANH TỪ LỚP 4 (Đề 1)

BÀI ÔN TẬP VỀ DANH TỪ LỚP 4 (Đề 1)

4th - 5th Grade

25 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

5th Grade

26 Qs

Tiếng Việt 5

Tiếng Việt 5

1st - 5th Grade

26 Qs

TỪ NHIỀU NGHĨA

TỪ NHIỀU NGHĨA

5th Grade

25 Qs

100 CÂU HỎI TIẾNG VIỆT (P1)

100 CÂU HỎI TIẾNG VIỆT (P1)

5th Grade

35 Qs

LIÊN KẾT CÂU

LIÊN KẾT CÂU

5th Grade

27 Qs

Hội vui học tập K5 - Tuần 14

Hội vui học tập K5 - Tuần 14

5th Grade

26 Qs

TỪ ĐỒNG NGHĨA, TỪ TRÁI NGHĨA

TỪ ĐỒNG NGHĨA, TỪ TRÁI NGHĨA

5th Grade

26 Qs

LUYỆN TỪ VÀ CÂU TN

LUYỆN TỪ VÀ CÂU TN

Assessment

Quiz

World Languages

5th Grade

Hard

Created by

Thị Phương Thảo Phan

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Nối từ ở cột A ứng với nghĩa phù hợp ở cột B:

đỡ đần và giúp đỡ

Sinh vật

Tên gọi chung các sự vật sống, bao .....

Bảo hộ

chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho ...

Sinh thái

Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) ...

Bảo vệ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khu bảo tồn đa dạng sinh học là

Nơi lưu trữ được nhiều chứng tích động vật, thực vật đã từng tồn tại.

Nơi lưu trữ được nhiều loại động vật, thực vật

Nơi có nhiều cây cối mát mẻ để nghỉ mát và vui chơi

Nơi có nhiều cây cối và nuôi nhiều loại động vật để mọi người đến tham quan

3.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Nối từ ở cột A ứng với nghĩa phù hợp ở cột B:

 nơi dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.

Bảo tàng

giữ lại không để cho mất đi

Khu dân cư

cất giữ tài liệu, hiện vật lịch sử

Bảo tồn

 nơi gìn giữ, bảo vệ cảnh vật, con vật..

Khu sản xuất

nơi làm việc của các nhà máy, xí nghiệp.

Khu bảo tồn thiên nhiên

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn ý đúng

. Khu bảo tồn thiên nhiên là khu vực dành cho người dân ở và sinh hoạt.

Khu bảo tồn thiên nhiên là khu vực trong đó có các loài cây, loài vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ và gìn giữ lâu dài.

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Trong các từ bảo vệ, bảo tồn, bảo tàng, bảo trợ, tiếng “bảo” có nghĩa là ............

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Những hành động bảo vệ môi trường:

 Trồng cây gây rừng.

Đánh cá bằng điện.

Săn bắn thú rừng.

Xử lí rác thải

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Nghĩa của từ 'hạnh phúc' là:

Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.

Cảm giác thoải mái vì đạt được mục tiêu để ra.

Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.

Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?