
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
Specialty
•
University
•
Hard
Dong Duong
FREE Resource
34 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2.1.0,25.1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này vào vật khác.
B. Lực là nguyên nhân gây làm thay đổi trạng thái chuyển động của vật.
C. Lực là một đại lương vectơ, có đơn vị đo là niutơn (N).
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2.1.0,25.2. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quán tính là xu hướng bảo toàn gia tốc của vật.
B. Khối lượng đặc trưng cho mức quán tính.
C. Định luật I Newton còn gọi là định luật quán tính.
D. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động theo quán tính.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2.1.0,25.3. Trọng lực có đặc điểm nào sau đây?
A. Luôn có chiều hướng về tâm của trái đất
B. Phụ thuộc vào toạ độ địa lí.
C. Có biểu thức , với m là khối lượng của vật và g là gia tốc trọng trường.
D. Tất cả đều là các đặc điểm của trong lực.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2.1.0,25.4. Trường hợp nào sau đây vật chịu tác dụng của lực ma sát nghỉ?
A. Vật đứng yên trên mặt đường, không có xu hướng chuyển động.
B. Vật đứng yên trên mặt đường, nhưng có xu hướng chuyển động.
C. Vật chuyển động đều trên mặt đường.
D. Cả ba trường hợp trên đều xuất hiện lực ma sát nghỉ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2.1.0,25.5. Đặc điểm nào sau đây không phải của lực ma sát trượt?
A. Xuất hiện khi vật trượt trên bề mặt vật khác.
B. Luôn ngược chiều với chiều chuyển động.
C. Tỉ lệ với áp lực vuông góc với mặt tiếp xúc.
D. Luôn cân bằng với thành phần tiếp tuyến với mặt tiếp xúc của ngoại lực.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2.4.0,25.6. Vật có khối lượng m = 2 kg, đang đứng yên trên mặt phẳng ngang thì chịu một lực kéo F = 5N hướng xiên lên một góc α = 30 o so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt và hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt phẳng ngang lần lượt là µ = 0,20 và µn = 0,25. Lấy g = 10 m/s 2 . Tính lực ma sát tác dụng lênvật.
a) 4,33N
b) 3,92N
c) 3,50N
d) 2,50N
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2.1.0,25.7. Theo định luật III Newton, các vật tương tác với nhau bằng các cặp lực trực đối gọi là lực và phản lực.Vậy một vật đặt nằm yên trên mặt bàn ngang như thì phản lực của trọng lực 𝑃 là lực nào?
A. Phản lực Ncủa mặt bàn.
B. Áp lực Q mà vật đè lên bàn.
C. Lực ma sát giữa mặt bàn và vật.
D. Lực mà vật hút Trái Đất.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
Production Quiz

Quiz
•
University
31 questions
Quiz 1

Quiz
•
University
30 questions
SỨ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

Quiz
•
University
33 questions
21-25 P201

Quiz
•
University
31 questions
Test

Quiz
•
University
30 questions
Quiz về tư tưởng Hồ Chí Minh

Quiz
•
University
31 questions
C3: Hoạch định nguồn NL

Quiz
•
University
29 questions
Quản trị thù lao

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Specialty
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University