NHÂN. HH11. TX TỔNG HỢP HKI

Quiz
•
English
•
University
•
Easy
CỘNG ĐỒNG QUIZIZZ VIETNAM
Used 6+ times
FREE Resource
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
xảy ra giữa hai chất trong dung dịch trong cùng điều kiện.
có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
xảy ra theo chiều từ chất tham gia tạo thành sản phẩm mà sản phẩm không thể tác dụng với nhau để tạo lại chất ban đầu trong điều kiện xác định.
xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng điều kiện xác định.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Các yếu tố làm ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng hoá học là
nồng độ
nhiệt độ
áp suất
xúc tác
thể tích
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào sau đây không phải chất điện li?
KOH.
C2H5OH.
HNO3.
H2S.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S.
HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực.
Trong phân tử N2chứa liên kết 3 rất bền.
Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
Nguyên tử nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Tìm các tính chất không thuộc về khí Nitrogen?
Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC);
Cấu tạo phân tử Nitrogen là N≡N;
Tan nhiều trong nước;
Nặng hơn oxygen;
Kém bền, dễ bị phân hủy thành Nitrogen nguyên tử.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất hóa học chủ yếu của ammonia là
tính base mạnh, tính khử.
tính base mạnh, tính oxi hóa.
tính base yếu, tính oxi hóa.
tính khử mạnh, tính base yếu.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
VNR - CĐ2

Quiz
•
University
20 questions
Bộ câu hỏi ôn tập

Quiz
•
University
26 questions
Quizz Revision Vocabulary 6

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Quiz về Thiết bị Máy tính

Quiz
•
University
23 questions
Unit 8: Passive Forms

Quiz
•
University
19 questions
Ôn tập ngữ văn 7 HK1

Quiz
•
University
24 questions
hóa bài kim loại kiềm

Quiz
•
University
20 questions
CƠ SỞ NGÔN NGỮ HỌC VÀ TIẾNG VIỆT (41-60)

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade