ÔN TẬP CKI SINH 11(23-24)

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
pro NGUYỄN
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm động vật nào dưới đây tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa?
Giun, châu chấu, chim bồ câu.
Thủy tức, trùng đế giày, châu chấu.
Trùng roi, trùng đế giày, trùng amip.
Bọt biển, thủy tức, giun đất.
2.
REORDER QUESTION
1 min • 1 pt
Sắp xếp lại theo trình tự đúng các giai đoạn của quá trình dinh dưỡng ở người là
tổng hợp các chất
lấy thức ăn
thải chất cặn bã
tiêu hóa thức ăn
hấp thụ chất dinh dưỡng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào không đúng khi nói về chế độ dinh dưỡng cân bằng?
Chế độ dinh dưỡng cân bằng là cung cấp năng lượng và các chất dinh dưỡng phù hợp với nhu cầu cơ thể, các nhóm chất đưa vào cơ thể vừa đủ, đúng tỉ lệ.
Trong chế độ dinh dưỡng cân bằng, tỉ lệ nhóm chất carbohydrate chiếm khoảng 13 – 20% so với tổng nhu cầu năng lượng.
Trong chế độ dinh dưỡng cân bằng, tỉ lệ nhóm chất lipid chiếm khoảng 15 – 20% so với tổng nhu cầu năng lượng.
Chế độ dinh dưỡng cân bằng cần bổ sung đầy đủ nước, vitamin, khoáng chất và chất xơ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người mắc bệnh táo bón chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
Sử dụng chất kích thích; do các tác nhân gây dị ứng.
Chế độ ăn ít chất xơ, không đủ nước; ít vận động; nhịn đại tiện.
Vệ sinh răng miệng không sạch sẽ; ăn nhiều thực phẩm chứa nhiều đường.
Sử dụng thuốc kháng sinh không đúng chỉ dẫn; vệ sinh môi trường không tốt.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng
từ thức ăn cho cơ thể.
và năng lượng cho cơ thể.
cho cơ thể.
có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở động vật, quá trình trao đổi khí với môi trường được thực hiện qua
ống trao đổi khí.
bề mặt trao đổi khí.
áp suất trao đổi khí.
thể tích trao đổi khí.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình thức trao đổi khí qua ống khí có ở các động vật nào sau đây?
Bọt biển, giun tròn, giun dẹp.
Con trai, ốc, tôm.
Châu chấu, ong, dế mèn.
Chim bồ câu, thỏ, thằn lằn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
tập tính

Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
GIẢI PHẪU SINH LÝ - DƯỢC HỌC 4

Quiz
•
University
20 questions
Ôn tập bài 6 Sinh học 11 cuối kì I

Quiz
•
11th Grade
15 questions
KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 11C3

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Bài ôn tập Bài 8 Sinh học 11

Quiz
•
11th Grade
20 questions
ÔN TẬP 9 (SI11)

Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
TUẦN HOÀN MÁU

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Ôn tập tuần hoàn máu

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
LEVEL A- SIMPLE Cell Structure and Function

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Structure & Function Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade